You can sponsor this page

Lepidotrigla spiloptera Günther, 1880

Spotwing gurnard
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lepidotrigla spiloptera   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lepidotrigla spiloptera (Spotwing gurnard)
Lepidotrigla spiloptera
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Triglidae (Searobins) > Triglinae
Etymology: Lepidotrigla: Greek, lepis, lepidos = scale + Greek, trigla, es = red mullet (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 54 - 300 m (Ref. 127946). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: confirmed from Indonesia and Australia (Ref. 127946). Museum specimens known from the Red Sea, Somalia coast and Zanzibar. Also known from the Bay of Bengal, Arafura Sea and the Philippines (Ref. 3542). Reports from Japan are based on a different species.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 127946)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 16; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16; Động vật có xương sống: 32 - 33. This species is distinguished by the following characters: the lateral profile of body with slight convex curve from posterior part of first dorsal fin base to the moderately narrow caudal peduncle; with a narrow but distinct postorbital notch above and behind each eye and faint furrow across nape at rear of interorbital space; the rostral process with broad to deep medial notch and nearly straight to slightly curved anterior edge on each rostral lobe to triangular spine of moderate size at apical corner; pored lateral line scales 58-61; scales above lateral line 3 and below about 14-17; D1 IX, second distinctly longer than first, barely longer than third, and subsequent spines progressively shorter; D2 15-16 rays; A 15 (rarely 14 or 16) rays; pectoral fins reaching about fourth or fifth anal fin ray, the first free pectoral fin ray reaching to between anus and base of third anal fin ray, not or just reaching tip of pelvic fin. Colouration: a broad red band just distal to middle of caudal fin with broad ventrally tapering pink margin and transverse red band basally; inner surface of pectoral fin dark greenish brown with a large black patch covering ventral third to half of fin from base to distal margin except for fine red margin dorsally and distally and broad red margin ventrally, prominent white spots are scattered over all but red areas on fin (Ref. 127946).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A tropical to warm temperate species (Ref. 9771). Occurs over soft bottom of the continental shelf. Benthic (Ref. 75154). Excellent food fish (Ref. 3542).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gomon, M.F. and T. Kawai, 2018. A review of Indonesia’s Indian Ocean species of Lepidotrigla gurnards (Teleostei: Scorpaeniformes: Triglidae) with descriptions of three new species from southern coastal waters. Raffles Bull. Zool. 66:624-651. (Ref. 127946)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 June 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.8 - 26.9, mean 22.4 °C (based on 499 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00325 - 0.01404), b=3.05 (2.87 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).