You can sponsor this page

Ctenopoma multispine Peters, 1844

Manyspined ctenopoma
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Ctenopoma multispine (Manyspined ctenopoma)
Ctenopoma multispine
Picture by Hippocampus-Bildarchiv

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Anabantidae (Climbing gouramies)
Etymology: Ctenopoma: Greek, kteis, ktenos = comb + Greek, poma, -atos = cover (Ref. 45335).
More on author: Peters.

Issue
The species Anabas machadoi Fowler, 1930 is considered valid in Eschmeyer (CofF ver. Mar. 2012: Ref. 89686). It is treated here a synonym of Ctenopoma multispine Peters, 1844 following Skelton et al. (1985: Ref. 79613).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - 7.5; dH range: 5 - 20. Tropical; 24°C - 27°C (Ref. 2060); 10°S - 28°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lufira River, Lualaba-Upemba, Luapula-Moero in Democratic Republic of the Congo, Upper Zambezi in Zambia and Angola and Cubango-Okovango-Ngami in Angola and Botswana (Ref. 6803). Also known from the Kunene (Ref. 120641), the Kafue and rivers of coastal Mozambique (Ref. 7248, 52193), the Cuanza (Ref. 7248, 52193, 120641) and the Kwango, Kwilu and Kasai systems (middle Congo River basin) in Angola (Ref. 11970).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 52193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 19; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 8 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Obligate air-breathing (Ref. 126274); Occurs in vegetated riverine backwaters, floodplain lagoons, swamps and isolated pans (Ref. 52193). It feeds on any suitably small creature, including insects, shrimps, and small fish; well camouflaged; hunts by slowly stalking prey (Ref. 52193). May congregate in groups to breed; the eggs are scattered around and not guarded (Ref. 52193). Can endure warm stagnant waters and is known to leave the water and move overland to alternative sites in wet weather or at night (Ref. 7248, 52193).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Skelton, P.H., 1993. A complete guide to the freshwater fishes of southern Africa. Southern Book Publishers. 388 p. (Ref. 7248)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 April 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00513 (0.00204 - 0.01288), b=3.05 (2.83 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.