You can sponsor this page

Oligoplites saurus (Bloch & Schneider, 1801)

Leatherjacket
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Oligoplites saurus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Sounds | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Scomberoidinae
Etymology: Oligoplites: Greek, oligos = small + Greek, hoplites = armed (Ref. 45335).
More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 96339). Subtropical; 43°N - 35°S, 116°W - 31°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Maine, USA and northern Gulf of Mexico to Uruguay; throughout most of the West Indies (Ref. 3277). Absent from the Bahamas (Ref. 26938). Eastern Pacific: Baja California, Mexico to Ecuador (Ref. 9283). Two subspecies exists (Ref. 3277): Oligoplites saurus saurus (western Atlantic population) and Oligoplites saurus inornatus (eastern Pacific population).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); common length : 27.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 287.00 g (Ref. 3277)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5 - 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 19 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 2 - 3; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 21. Body elongate and strongly compressed (depth from 3.5 to 4.4 times in standard length); posterior end of upper jaw reaching posterior rim of eye; upper jaw teeth small and villiform; lower branch of first gill arch with 14 to 18 gill rakers; scales small but visible, needle-shaped, embedded in the skin; back blue green; flanks and belly silvery to white, sometimes with yellow or golden highlights; pectoral and caudal fins yellowish (Ref. 55763); Dorsal fin has 5 nearly separate spines.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found inshore, usually along sandy beaches, in bays and inlets. They enter estuaries and fresh water, preferring turbid water. They occur in schools, usually large and fast moving, often leaping out of the water. Juveniles may float at the surface with tail bent and head down. Adults feed on fishes and crustaceans. The dorsal and anal spines are connected to venomous glands that can inflict painful wounds (Ref. 9283). Venom glands were not visible however, and cannot be confirmed in the specimen according to Smith and Wheeler, 2006 (Ref. 57406). Current information for this species as being dangerous need verification. Juveniles have incisor-like outer teeth and serve as cleaners for other fish; as fish grow, their teeth become conical and their diet changes (Ref. 26938). Marketed fresh and salted or dried but the flesh is not highly esteemed (Ref. 9283).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Smith-Vaniz, W.F., 1995. Carangidae. Jureles, pámpanos, cojinúas, zapateros, cocineros, casabes, macarelas, chicharros, jorobados, medregales, pez pilota. p. 940-986. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9283)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 September 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 9283)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.8 - 28, mean 25.5 °C (based on 554 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00525 - 0.00955), b=2.88 (2.82 - 2.94), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (25 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 43.3 [17.4, 91.0] mg/100g; Iron = 0.907 [0.475, 1.732] mg/100g; Protein = 20.7 [19.6, 21.8] %; Omega3 = 0.275 [0.157, 0.475] g/100g; Selenium = 13.3 [6.0, 26.5] μg/100g; VitaminA = 63.6 [18.5, 220.9] μg/100g; Zinc = 0.738 [0.467, 1.117] mg/100g (wet weight);