You can sponsor this page

Caesio teres Seale, 1906

Yellow and blueback fusilier
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Caesio teres   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Caesio teres (Yellow and blueback fusilier)
Caesio teres
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/B. Alenda

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Caesionidae (Fusiliers) > Caesioninae
Etymology: Caesio: Latin, caesius, bluish-grey, 1835; it is the same name given to the silvery metal (Cs) (Ref. 45335).
More on author: Seale.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 5 - 60 m (Ref. 30874). Tropical; 30°N - 34°S, 28°E - 157°W (Ref. 402)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: East Africa to the Line Islands. Not occurring in the Red Sea or the Arabian (Persian) Gulf.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 11228); common length : 26.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 37816)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 13. This species is distinguished by the following characters: D X14-16, usually 15; A III,12-13, usually 12; pectoral-fin rays 18-23, usually 20-21; lateral line scales 51-61, usually 55; scales above lateral line to dorsal origin 7-10, modally 8, and below to anal-fin origin 16-20; predorsal scales 20-28; a single postmaxillary process; supratemporal band of scales interrupted at dorsal midline by a narrow scaleless zone; body colour blue with bright yellow on caudal fin, caudal peduncle, and body from just anterior to dorsal-fin origin to ventral origin of caudal peduncle, except in large individuals particularly in the western Pacific where the yellow does not extend as far anteriorly (Ref. 68703, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found primarily around coral reefs, with a preference for coralline lagoons. They feed on zooplankton in large midwater groups and form schools with other caesionids. Mature adults migrate to select areas around the reef to spawn near the surface in the entrances of deep channels during outgoing tides on a lunar cycle. They are oviparous, with numerous, small pelagic eggs (Ref. 402). Are caught with drive-in nets. Maximum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Mass spawning of this species observed to occur only around sunset at or near full moon.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carpenter, K.E., 1987. Revision of the Indo-Pacific fish family Caesionidae (Lutjanoidea), with descriptions of five new species. Indo-Pac. Fish. (15):56 p. (Ref. 1723)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.9 - 29.1, mean 28.2 °C (based on 988 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00696 - 0.02076), b=3.10 (2.95 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 53.2 [35.4, 76.6] mg/100g; Iron = 0.708 [0.466, 1.023] mg/100g; Protein = 19 [18, 20] %; Omega3 = 0.138 [0.096, 0.196] g/100g; Selenium = 33.1 [21.1, 55.5] μg/100g; VitaminA = 99.1 [41.3, 244.0] μg/100g; Zinc = 1.1 [0.8, 1.5] mg/100g (wet weight);