You can sponsor this page

Synaphobranchus kaupii Johnson, 1862

Kaup's arrowtooth eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Synaphobranchus kaupii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Synaphobranchus kaupii (Kaup\
Synaphobranchus kaupii
Picture by DESCNA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Synaphobranchidae (Cutthroat eels) > Synaphobranchinae
Etymology: Synaphobranchus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, aphoo, aphiemi = to throw + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335).
Eponymy: Johann Jakob von Kaup (1803–1873) was a German zoologist and palaeontologist who became the Director of the Grand Duke’s natural history ‘cabinet’ in Darmstadt. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 120 - 4800 m (Ref. 50610), usually 400 - 2200 m (Ref. 58302). Deep-water; -1°C - 10°C (Ref. 26895); 69°N - 40°S, 85°W - 154°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Faroes and Iceland to Cape Verde, Nigeria, Namibia (Ref. 27121), and South Africa. Western Atlantic: Greenland to Bahamas; also Brazil. Northwest Atlantic: Canada (Ref. 5951). Indo-West Pacific: Japan and Australia (Ref. 7300); absent in the Eastern Pacific except in Hawaii and the Indian Ocean.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27000)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 270. Dark purplish grey in color (Ref. 3973). Anal rays about 270 (Ref. 3973).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the continental slope near the upper limit of abyssal zone (Ref. 6726). Epibenthic (Ref. 58426). Probably most common in 800 to 2,000 m (Ref. 5235). Do not tolerate higher water temperatures (Ref. 5951). Feeds mainly on Decapoda, Natantia, amphipods, but also fishes and cephalopods (Ref. 6726). Caught by bottom longline and baited fish trap (Ref. 85806).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sulak, K.J. and Y.N. Shcherbachev, 1997. Zoogeography and systematics of six deep-living genera of synaphobranchid eels, with a key to taxa and description of two new species of Ilyophis. Bull. Mar. Sci. 60(3):1158-1194. (Ref. 26895)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 0.4 - 9.1, mean 3.4 °C (based on 3305 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00059 (0.00030 - 0.00117), b=3.14 (2.96 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming fecundity > 100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (60 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 16.7 [9.7, 37.5] mg/100g; Iron = 0.412 [0.206, 0.836] mg/100g; Protein = 17.4 [15.1, 19.8] %; Omega3 = 0.376 [0.157, 1.018] g/100g; Selenium = 36.5 [15.4, 82.9] μg/100g; VitaminA = 9.95 [1.98, 51.99] μg/100g; Zinc = 0.27 [0.17, 0.41] mg/100g (wet weight);