You can sponsor this page

Coptodon deckerti (Thys van den Audenaerde, 1967)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Coptodon deckerti
Coptodon deckerti
Picture by RMCA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Eponymy: Professor Dr Kurt Deckert (1907–1987) was (1946–1973) Curator of Fishes, Museum für Naturkunde der Humboldt-Universität zu Berlin, having initially started working there as a trainee and assistant in the herpetology department (1939). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Ejagham in Cameroon (Ref. 85854).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 85854)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Diagnosis: Coptodon deckerti differs from its congeners except for a few members of the genus Coptodon in quadricuspid posterior pharyngeal teeth on lower pharyngeal jaw, a character shared only with Coptodon tholloni, C. cameronensis, C. dageti, C. congica, C. ejagham, and C. nigrans (Ref. 85854). It differs from C. cameronensis and C. dageti in lower length of dorsal fin base, 50.6-54.7% of standard length vs. 57.2-65.0%; from C. tholloni in higher predorsal distance, 41.2-46.1% of standard length vs. 35.6-40.7%; from C. congica in lower body depth, 36.0-40.0% of standard length vs. 41.5-49.2%; from C. kottae in narrower interorbital width, 9.4-12.2% of standard length vs. 12.4-14.0%; and from C. ismailiaensis in longer lower jaw length, 13.8-16.5% of standard length vs. 11.8-12.0% (Ref. 85854). Differences to C. nigrans are based on a combination of morphometric, life history, genetic and ecological data, i.e. a shorter snout length, 12.7-15.6% of standard length vs. 15.8-18.2%, by breeding exclusively in the shallow water above 2 m water depth vs. excavated caves below 5 m depth, largest reproductively active C. deckerti specimen are smaller than smallest reproductively active specimens of C. nigrans, 60.2-102.2 mm standard length vs. 105.5-151.5 mm (Ref. 85854). It differs from C. ejagham in larger eye length, 8.5-10.7% of standard length vs. 6.2-8.4% (Ref. 85854).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Pair-bonding, open substrate brooder/spawner with both parents guarding the brood (Ref. 52307, 81260). It breeds in shallow water above 2 m water depth, where pairs excavate shallow pits often close to stones, branches or similar structures (Ref. 85854). Coptodon cf. deckerti observed to primarily feed upon zooplankton, copepods and small amounts of insect larvae; juveniles were observed nibbling on fins of Sarotherodon species (Ref. 52307).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Dunz, A.R. and U.K. Schliewen, 2013. Molecular phylogeny and revised classification of the haplotilapiine cichlid fishes formerly referred to as "Tilapia". Mol. Phylogenet. Evol. 68(1):64-80. (Ref. 93285)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 09 March 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00674 - 0.03099), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).