You can sponsor this page

Paretroplus kieneri Arnoult, 1960

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Paretroplus kieneri
Paretroplus kieneri
Picture by Tourle, D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Etroplinae
Etymology: Paretroplus: Name from the Greek 'para' meaning 'on the side of'; in taxonomy it is commonly used in generic names to express similarity or relatedness; in the present case it would mean 'next to Etroplus' (S.Kullander, pers.comm. 3/11).
Eponymy: André Kiener was a French fisheries researcher who conducted numerous studies in Madagascar (1950s & 1960s). He wrote: Poissons, pêche et pisciculture à Madagascar (1963). (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 13614); 13°S - 20°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: northwestern Madagascar (Ref. 78623).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 78623)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 18 - 20; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 9 - 11; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 12. Diagnosis: A shallow-bodied Paretroplus distinguished from all congeners except P. gymnopreopercularis by the presence of a blotchy, mottled, and irregular pigmentation pattern, the absence of vertical bars on the flanks, and by a fleshy snout that extends rostral to the lips and also ventrally to cover a portion of the upper lip (Ref. 78623). Paretroplus kieneri is distinguished from its sister taxon, P. gymnopreopercularis, by the presence of a more or less fully scaled preopercle, except along the ventral margin, vs. completely asquamate; a pointed and mildly convex predorsal profile, vs. blunt and strongly convex; and a second lacrimal plate that forms a part, albeit small, of the orbit margin, vs. second lacrimal plate excluded from orbit margin; the pigmentation pattern of P. kieneri is conspicuously blotchy, mottled, and irregular, whereas P. gymnopreopercularis is characterized by a weakly mottled and especially uniform chain-link lateral pigmentation pattern, owing to darkly pigmented scale margins (Ref. 78623).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Sparks, J.S., 2008. Phylogeny of the cichlid subfamily Etroplinae and taxonomic revision of the Malagasy cichlid genus Paretroplus (Teleostei: Cichlidae). Bull. Am. Mus. Nat. Hist. 314:1-151. (Ref. 78623)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(i,ii,iii,iv)); Date assessed: 02 July 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01660 (0.00652 - 0.04224), b=2.95 (2.73 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).