>
Cichliformes (Cichlids, convict blennies) >
Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Ophthalmotilapia: Greek, ophthalmos = eye + Bechuana, African native thiape = fish (Ref. 45335).
More on authors: Poll & Matthes.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy; pH range: 7.5 - ? ; dH range: 10 - ?; Mức độ sâu 2 - 10 m. Tropical; 24°C - 26°C (Ref. 2059); 3°S - 6°S
Africa: North end of Lake Tanganyika.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5669)
Males build sand-scrape nests with the pits dug along a rock or stone, which will give the conspicuous male back-cover in case predators venture into the habitat (Ref. 7343).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Maréchal, C. and M. Poll, 1991. Ophthalmotilapia. p. 303-306. In J. Daget, J-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 5669)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5625 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.3 ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).