You can sponsor this page

Carcharhinus amboinensis (Müller & Henle, 1839)

Pigeye shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Carcharhinus amboinensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Carcharhinus: karcharos (Gr.), sharp or jagged; rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, both words alluding to a shark's jagged, rasp-like skin (See ETYFish)amboinensis: -ensis, Latin suffix denoting place: Ambon Island, Moluccas Islands, Indonesia, type locality (See ETYFish).
More on authors: Müller & Henle.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 150 m (Ref. 9997). Tropical; 26°N - 26°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Nigeria. Indo-West Pacific: Persian Gulf (Ref. 68964), Gulf of Aden, South Africa, Madagascar, Pakistan, Sri Lanka, Indonesia, Papua New Guinea (Ref. 6871), and Australia. Also reported from the Mediterranean (Ref. 83386). Often confused with sympatric Carcharhinus leucas and Glyphis gangeticus but the three are distinguishable.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 212.0, range 198 - 223 cm
Max length : 280 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2334)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. A massive shark with a thick-set head, a short, broad and blunt snout, small eyes and large, triangular, saw-edged upper teeth; 1st dorsal fin high and erect, at leas 3.2 times height of 2nd dorsal fin; no interdorsal ridge (Ref. 5578). Grayish in color, white below; fins with dusky tips (Ref. 5578).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An inshore species of the continental and insular shelves, commonly inhabiting shallow waters close inshore, near the surf line and along beaches (Ref. 244). It also occasionally enters brackish water (Ref. 127434), and may be found in shallow bays and estuaries, as well as off the open coast but not ascending rivers (Ref. 9997). Predominantly demersal but found throughout the water column (Ref. 6871). Feeds on pelagic and demersal bony fishes, sharks and rays, squid, shrimps, cuttlefish, octopi, lobsters, gastropods and mammalian carrion (Ref. 5578, 9997). Viviparous (Ref. 50449). Potentially dangerous but not recorded in shark attacks to date (Ref. 9997). Utilized fresh and dried-salted for human consumption (Ref. 9997).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous, placental (Ref. 50449), with 3 to 13 in a litter (Ref. 9997). Size at birth about 43 to 53 cm TL (Ref. 9997); 60-70 cm TL (Ref.58048). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 29 October 2020

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 28.9, mean 27.7 °C (based on 1396 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00513 (0.00236 - 0.01115), b=3.08 (2.91 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 5.19 [1.04, 27.63] mg/100g; Iron = 0.349 [0.083, 1.002] mg/100g; Protein = 22.4 [19.6, 24.7] %; Omega3 = 0.111 [0.044, 0.268] g/100g; Selenium = 36.6 [10.3, 98.5] μg/100g; VitaminA = 41.8 [13.7, 134.3] μg/100g; Zinc = 0.591 [0.280, 1.153] mg/100g (wet weight);