>
Cichliformes (Cichlids, convict blennies) >
Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Julidochromis: Taken from marine wrasse "julidini"; also from Greek, ioulis = a fish dealing with genera Coris or Thalassoma (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 8.5 - 9.2; dH range: 8 - 14. Tropical; 22°C - 25°C (Ref. 1672); 3°S - 6°S
Africa: Endemic to the northwest shore of Lake Tanganyika, between Luhanga and Makabola (Democratic Republic of the Congo).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5651)
Rock-dwelling. Usually solitary, territorial. Feeds on microorganisms (Ref. 6770). Aquarium keeping: in pairs; minimum aquarium size 60 cm (Ref. 51539).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Maréchal, C. and M. Poll, 1991. Julidochromis. p. 202-205. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 5651)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5156 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm<1).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).