You can sponsor this page

Carcharhinus albimarginatus (Rüppell, 1837)

Silvertip shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Carcharhinus albimarginatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Carcharhinus albimarginatus (Silvertip shark)
Carcharhinus albimarginatus
Picture by Honeycutt, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Carcharhinus: karcharos (Gr.), sharp or jagged; rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, both words alluding to a shark's jagged, rasp-like skin (See ETYFish)albimarginatus: albus (L.), white; marginatus (L.), bordered, referring to white fin tips (See ETYFish).
More on author: Rüppell.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 800 m (Ref. 6871), usually 20 - ? m (Ref. 30874). Tropical; 32°N - 31°S, 31°E - 77°W (Ref. 55177)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa, including Madagascar, Seychelles, Aldabra Group, Mauritius and the Chagos Archipelago east to Tuamotu Is., north to Japan and south to Australia (Ref. 244). Not confirmed in west Atlantic (Ref. 58085).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 187.3, range 160 - 200 cm
Max length : 300 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2334); common length : 200 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 30874); Khối lượng cực đại được công bố: 162.2 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. First dorsal fin and pectoral fins angular, and not expanded; upper teeth triangular; interdorsal ridge present (Ref. 1602, 5578). Dark grey or grey-brown above, white below; all fins with conspicuous white tips and posterior margins (Ref. 9997).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An inshore and offshore shark found over or adjacent to continental and insular shelves and offshore banks (Ref. 244). Prefers offshore islands, coral reefs and banks (Ref. 244). Benthopelagic (Ref. 58302). Feeds mainly on benthic and midwater fishes (including scombrids), also rays, cephalopods (Ref. 244, 1602), and small sharks and crustaceans (Ref. 89972). Viviparous (Ref. 50449). Up to 11 young, size 50 to 60 cm, are born after a gestation period of 12 months (Ref. 1602, 37816). Potentially dangerous (Ref. 9997). Presumably taken by fisheries in areas where it occurs (Ref. 9997). Caught irregularly by shark and tuna longline and tuna gillnet fisheries. Utilized for its fins (high value in adults), meat, skin and cartilage (Ref.58048). Probably utilized fresh and dried-salted for human consumption (Ref. 9997). Minimum depth reported taken from Ref. 86942.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous, placental (Ref. 50449). With 1 to 11 pups per litter (usually 5 or 6) (Ref. 244). Gestation period is about one year, young are born in summer (Ref. 244). Size at birth 55 to 80 cm (Ref. 2334); 713-81 cm TL (Ref.58048). In southern hemisphere, both breeding and pupping occur in summer (Ref. 37816). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 08 June 2023

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13.9 - 29, mean 27.1 °C (based on 4094 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00228 - 0.00916), b=3.08 (2.91 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 4.53 [0.96, 23.65] mg/100g; Iron = 0.345 [0.087, 0.987] mg/100g; Protein = 22 [19, 24] %; Omega3 = 0.116 [0.047, 0.277] g/100g; Selenium = 55 [16, 154] μg/100g; VitaminA = 40.5 [15.2, 111.1] μg/100g; Zinc = 0.488 [0.233, 0.953] mg/100g (wet weight);