You can sponsor this page

Sillago bassensis Cuvier, 1829

Southern school whiting
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sillago bassensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sillago bassensis (Southern school whiting)
Sillago bassensis
Picture by Dowling, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sillaginidae (Smelt-whitings)
Etymology: Sillago: From a locality in Australia.
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 60 m (Ref. 9563). Temperate; 28°S - 40°S, 112°E - 145°E (Ref. 6205)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Endemic to southern regions of the Australian continental shelf. Distribution ranges from Kangaroo Island in South Australia (Ref. 27573) to Geraldton in Western Australia (Ref. 6335). Report from Western Victoria (Ref. 6205) is erroneous (Ref. 6390). Not yet recorded from western Tasmania.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 20.0  range ? - ? cm
Max length : 33.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 6205)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 20; Động vật có xương sống: 33 - 35. No dark spot at the base of the pectoral fin; a series of oblique broken rusty brown bars on the back and upper sides, without a longitudinal row of rusty brown blotches along the midlateral silver stripe.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Live close to the sea bed over sandy substrates. Occur in the surf zone of beaches and quiet waters of bays and sandbanks. Are trawled in offshore waters to at least 55 m and possibly deeper. Juveniles may be found in shallow water off white sand beaches, together with accumulations of dead seaweed in the surf zone during spring and summer in Western Australia. Move into shallow waters in large schools during full moon (Ref. 6205). Feed mainly on crustaceans, amphipods, decapods, mysids and copepods. Juveniles consume mostly copepods (Ref. 6223). Oviparous (Ref. 205), and are multiple spawners with asynchronous development (Ref. 12343).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

S. bassensis is a multiple spawner and spawns asynchronously during the breeding season (Ref. 12343).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McKay, R.J., 1992. FAO Species Catalogue. Vol. 14. Sillaginid fishes of the world (family Sillaginidae). An annotated and illustrated catalogue of the sillago, smelt or Indo-Pacific whiting species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(14):87p. (Ref. 6205)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 15.2 - 20.5, mean 17.8 °C (based on 100 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00351 - 0.01970), b=3.07 (2.86 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.47 se; based on food items.
Generation time: 4.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.26-0.29).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (37 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.