You can sponsor this page

Squalius alburnoides (Steindachner, 1866)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Squalius alburnoides
Squalius alburnoides
Picture by Ribeiro, F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
More on author: Steindachner.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical; 42°N - 36°N, 9°W - 1°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Iberian Peninsula in Douro, Tagus, Sado, Guadiana, Odiel, Guadalquivir and Quarteira drainages. Introduced in Júca drainage.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9. Diagnosed from other Cyprinidae in Iberian Peninsula by the following characters: barbels absent; dark midlateral stripe from snout to caudal base; body slender, depth 3.8-4.4 times in SL; 37-42 + 2-3 scales on lateral line; mouth opening upward; and anal fin with usually 8½ branched rays (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in schools in lowland rivers and lakes. Feeds on invertebrates, chiefly small crustaceans and insect larvae. Breeds in April-May among aquatic plants and on stony bottoms in shallow water. Threatened due to pollution, habitat destruction and the introduction of other species (Ref. 26100). The species is unique as it represents a stable all-male lineage nested within an almost all-female hybrid lineage (Ref. 49905).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

This species originated as a hybrid that is now recognized as a species and consists only of diploid males. The males mate with triploid females that are current hybrids. These females produce haploid eggs with chromosomes that are identical to those of the males. These matings apparently produce only males.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Collares-Pereira, M.J. and M.M. Coelho, 2010. Reconfirming the hybrid origin and generic status of the Iberian cyprinid complex Squalius alburnoides. J. Fish Biol. 76(3):707-115. (Ref. 106132)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) (Least Concern); Date assessed: 08 December 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00411 - 0.01607), b=3.13 (2.97 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).