You can sponsor this page

Rypticus nigripinnis Gill, 1861

Blackfin soapfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Rypticus nigripinnis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Rypticus nigripinnis (Blackfin soapfish)
Rypticus nigripinnis
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Grammistidae (Soapfishes)
Etymology: Rypticus: Greek, ryptikos, -e, -on = easy to wash (Ref. 45335).
More on author: Gill.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 60 m (Ref. 5227). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Gulf of California (rare at Puerto Peñasco) to northern Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5592)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 24 - 28; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 18; Động vật có xương sống: 24. Sides of body heavily marked with well-defined cream spots on dark background, extending onto head, cheeks and median fins; larger spots frequently ocellated; belly with articulated pattern, cream stripe on nape; dark band running laterally from lips to eye and continuing posteriorly to blend into background anterior to dorsal fin. Body and head, excluding lips and maxillary, with embedded scales. Dorsal spines 2 (rarely 3). Lower jaw not much projecting, lacking fleshy protuberance. Juvenile and adult with 4 large, distinct oval pores along preopercular margin and 4 pairs on ventral surface of lower jaw, except in > 6.5 cm SL specimens, most posterior pair may be divided into a few smaller pores (Ref. 40934).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Little is known about this shy and secretive species. It lies motionless, often on its side, hidden in dark recesses on rocky reefs and along walls during the day. Actively hunts at night, preying on small fish (Ref. 5227).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Thomson, D.A., 1987. Reef fishes of the Sea of Cortez. The rocky-shore fishes of the Gulf of California. The University of Arizona Press, Tucson. 302 p. (Ref. 5592)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 May 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi; Bể nuôi cá: Tiềm năng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.5 - 28.6, mean 25.8 °C (based on 86 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01738 (0.00671 - 0.04504), b=3.01 (2.78 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 56.7 [31.5, 121.3] mg/100g; Iron = 0.57 [0.30, 1.08] mg/100g; Protein = 18.2 [16.3, 19.9] %; Omega3 = 0.138 [0.081, 0.227] g/100g; Selenium = 29.4 [16.2, 58.6] μg/100g; VitaminA = 87.5 [23.2, 381.7] μg/100g; Zinc = 1.05 [0.68, 1.61] mg/100g (wet weight);