You can sponsor this page

Cephalopholis colonus (Valenciennes, 1846)

Pacific creole-fish
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Cephalopholis colonus (Pacific creole-fish)
Cephalopholis colonus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Cephalopholis: Greek, kephale = head + Greek, pholis = scale (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 70 m (Ref. 5222). Tropical; 33°N - 4°S, 115°W - 77°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Gulf of California to Peru, including the Revillagigedo, Galapagos, Clipperton, Cocos, and Malpelo islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 35.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5592)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11. Distinguished by the following characteristics: reddish or reddish grey body color with 2-3 bright blue or violet spots on dorsal part of body and another 2 on midlateral part of caudal peduncle; pectoral-fin axil with bright blue spot; dorsal fin base darker, fin margin reddish green; depth of body contained 2.9-3.4 times in SL; head length 3.2-4.0 times in SL; convex interorbital area; subangular preopercle with shallow notch, vertical edge and rear half of lower edge finely serrate; subequal posterior and anterior nostrils (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found typically in small aggregations well above the reef, but will retreat to the reef at the approach of danger. Feeds mainly on small planktonic animals picked individually from the water, made possible by their shortened snout which facilitates close-range binocular vision. Excellent source of bait (Ref. 9342).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 December 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30911)





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 18.5 - 28.9, mean 25.9 °C (based on 76 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00541 - 0.02553), b=3.05 (2.88 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.59 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 43.8 [26.8, 78.1] mg/100g; Iron = 0.609 [0.338, 0.991] mg/100g; Protein = 18.3 [16.5, 19.9] %; Omega3 = 0.153 [0.102, 0.231] g/100g; Selenium = 31.5 [19.3, 56.5] μg/100g; VitaminA = 160 [59, 493] μg/100g; Zinc = 1.06 [0.74, 1.50] mg/100g (wet weight);