You can sponsor this page

Plotosus canius Hamilton, 1822

Gray eel-catfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Plotosus canius   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Plotosus canius (Gray eel-catfish)
Plotosus canius
Picture by Jean-Francois Helias / Fishing Adventures Thailand

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Plotosidae (Eeltail catfishes)
Etymology: Plotosus: Greek, plotos = swimming (Ref. 45335).
More on author: Hamilton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Tropical; 27°N - 19°S, 72°E - 177°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: west and south coasts of India and off Sri Lanka eastward along the coasts of Bangladesh and Myanmar, through the Indo-Australian Archipelago and the Philippines as far as Papua New Guinea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 111 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 127983); common length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3478)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

A plain dusky-brown species with a black dorsal fin tip. Shows banded pattern at night. Distinguished from adult Plotosus lineatus by its long barbels on the nostrils that can reach pass the eyes.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults found mostly in estuaries and lagoons, and sometimes up rivers in nearly fresh waters. They occur in the lower parts of rivers in freshwater or brackish water and in coastal seas (Ref. 12693, 48635). It is reported to have an extended breeding season and likely spawns in brackish water, based on optimal sperm survival at 0.9 % salinity; produces relatively few large eggs, consistent with parental care and it is possible that male fish construct nests and guard their fry (Ref. 127983), Maximum length of 150 cm TL is without actual specimen (Ref. 3478). Juveniles may occur in dense aggregations (Ref. 9801). Feed on crustaceans, mollusks and fishes. Spines associated with anterior fins have potent venom. Marketed mostly fresh.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gomon, J.R., 1984. Plotosidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 3. (Ref. 3478)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 August 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 9801)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.1 - 29.1, mean 28.3 °C (based on 1244 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00284 - 0.00885), b=3.01 (2.85 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.4 se; based on diet studies.
Generation time: 3.9 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Prior r = 0.66, 95% CL = 0.44 - 0.99, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (43 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 63.2 [34.5, 108.6] mg/100g; Iron = 0.78 [0.49, 1.27] mg/100g; Protein = 16.9 [14.7, 19.1] %; Omega3 = 0.147 [0.082, 0.262] g/100g; Selenium = 81.8 [43.4, 163.8] μg/100g; VitaminA = 11.2 [5.1, 25.6] μg/100g; Zinc = 0.934 [0.684, 1.292] mg/100g (wet weight);