You can sponsor this page

Cephaloscyllium fasciatum Chan, 1966

Reticulated swellshark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cephaloscyllium fasciatum   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
  • Image of Cephaloscyllium fasciatum (Reticulated swellshark)
    Cephaloscyllium fasciatum
    Picture by FAO
  • Image of Cephaloscyllium fasciatum (Reticulated swellshark)
    Cephaloscyllium fasciatum
    Male picture by Ebert, D.A.
  • Image of Cephaloscyllium fasciatum (Reticulated swellshark)
    Cephaloscyllium fasciatum
    Female picture by Ebert, D.A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Scyliorhinidae (Cat sharks) > Scyliorhininae
Etymology: Cephaloscyllium: cephalus, from kephale (Gr.), head, referring to its very broad and depressed head; skylion, Greek for dogfish or small shark (See ETYFish)fasciatum: Latin for banded, referring to variegated color pattern of open saddles and circles with connecting dark lines (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 200 - 450 m (Ref. 106604). Deep-water; 21°N - 28°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: East and South China seas (off South Taiwan, China, Philippines, Vietnam).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 36 - ? cm
Max length : 42.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 244)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: dorsal sides of body and fins with complex reticulations, with eight open-centered dark brown saddles on body, the first saddle immediately behind eye, second one above gill openings, the third above inner margin of pectoral fin, fourth saddle above middle between pectoral and pelvic finsl dorsal sides of pectoral and pelvic fins with a loop pattern (Ref. 94801).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in fairly deep water on or near the bottom on the outer continental shelf and uppermost slope (Ref. 244). Minimum depth from Ref. 58018. Can expand itself with air or water (Ref. 244). Oviparous (Ref. 50449). Size at sexual maturity according to literature and specimens studied, for males 36.0 cm and for females less than 42.1 cm with maximum size at least 421 cm TL (Ref. 80388).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Young hatch at about 12 cm (Ref. 6871).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (A2d); Date assessed: 21 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless (Ref. 6871)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 10.7 - 13.9, mean 12.3 °C (based on 63 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00263 (0.00138 - 0.00502), b=3.21 (3.04 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.