>
Pleuronectiformes (Flatfishes) >
Soleidae (Soles)
Etymology: Pardachirus: Greek, pardias, -ou = a fish similar to grey mullet + Greek, cheir = hand (Ref. 45335).
Eponymy: Dr James E Morrow was an American ichthyologist with a particular interest in the anatomy and life history of the billfishes. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Chabanaud.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 10 m (Ref. 3200). Tropical
Western Indian Ocean: Kenya to Sodwana Bay, South Africa.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3200)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 73 - 81; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 53 - 62; Động vật có xương sống: 41 - 42.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Heemstra, P.C. and O. Gon, 1986. Soleidae. p. 868-874. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 3200)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 24.7 - 28.9, mean 27.2 °C (based on 337 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5156 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00466 - 0.02049), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).