You can sponsor this page

Labeo altivelis Peters, 1852

Rednose labeo
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Labeo altivelis (Rednose labeo)
Labeo altivelis
Picture by Gratwicke, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Labeo: Latin, labeo = one who has large lips (Ref. 45335)altivelis: From the Latin altus meaning high and velum meaning veil, name refers to the dorsal fin (Ref. 26190).
More on author: Peters.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 13°S - 22°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: lower and middle reaches of the Zambezi River system, including the Shire and Lake Malawi (Ref. 26190). Also in Lake Mweru and the Luapula (upper Congo River basin) (Ref. 26190). Range thought to extend to some East Coast rivers (Rufiji system) (Ref. 1440).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 27.0  range ? - ? cm
Max length : 49.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5309); Khối lượng cực đại được công bố: 3.6 kg (Ref. 52193); Tuổi cực đại được báo cáo: 9 các năm (Ref. 7248)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Prefers large rivers but is also found in large lakes and dams (Ref. 52193). It grazes on algae and `aufwuchs' from rocks (Ref. 7248, 52193). From October to December in Lake Moëro, the adults gather and migrate to the spawning grounds; they go up the Luapula River up to the foot of Johnston Falls where they undergo one massive spawning between January and March. This massive spawning of short duration is known as kapata in the Luapula-Moëro system and in the tributaries of the Luapula. This species is intensely fished and caviar is produce from eggs collected during migration from Lake Moëro to Luapula River (Ref. 26190).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tshibwabwa, S.M., 1997. Systématique des espèces africaines du genre Labeo (Teleostei, Cyprinidae) dans les régions ichtyogéographiques de Basse-Guinée et du Congo. I. Presses Universitaires de Namur, Namur, Belgique. 302 p. (Ref. 26190)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 May 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00527 - 0.01898), b=3.05 (2.89 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=9).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (39 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.