You can sponsor this page

Kuhlia rupestris (Lacepède, 1802)

Rock flagtail
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Kuhlia rupestris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Kuhlia rupestris (Rock flagtail)
Kuhlia rupestris
Picture by Ryan, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Kuhliidae (Aholeholes)
Etymology: Kuhlia: Because of Heindrich Kuhl, 1797-1821; researcher also with lizards (Gekkonidae).
Eponymy: Dr Heinrich Kuhl (1797–1821) was a German naturalist and zoologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Di cư sông biển (để đẻ trứng) (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 86942). Tropical; 20°C - 26°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa to Asia and Oceania: East Africa to Samoa, north to the Ryukyu Islands, south to Queensland, Australia and New Caledonia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 26.5, range 26 - 27 cm
Max length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5329); common length : 25.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2847); Khối lượng cực đại được công bố: 2.7 kg (Ref. 5329)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11. Diagnosis: Preorbital serrae 10-15 (obsolete in large specimens); body depth 2.6-3.0 in SL; mouth large for genus, maxilla reaching to below posterior half of eye; caudal fin emarginate, lobes somewhat rounded, caudal concavity 5.3-8.7 in head length (Ref. 41640). Reduced number of lateral line scales; 17-18(19) gillrakers on lower part of first bracnhial arch; body with spots (Ref. 79840). Coloration: Silvery, the scales dorsally on body with black edges, those on side with a black bar or spot; juveniles with a broad black zone, edged above and below in white, in soft portion of dorsal fin, and each lobe of caudal fin with a large, white-edged black spot; black areas in these fins enlarge with growth until in adults most of these fins black (caudal with upper and lower edges and corners whitish) (Ref. 41640).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Primarily a freshwater inhabitant but may penetrate adjacent marine habitats (Ref. 41640). Adults occur in estuaries and the middle reaches of rivers; usually in relatively fast-flowing, clear streams (Ref. 2847, 79840). Usually in rainforests, as well as in rocky pools below waterfalls (Ref. 44894). Adults are omnivorous, feeding on small fishes, insects, crustaceans and fruits (figs) that drop into the water. Specific breeding habits are unknown, but adults move downstream into estuaries or to the sea to spawn (Ref. 44894). Neither anterolateral groove nor venom gland is present (Ref. 57406). Good food fish (Ref. 5329).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Presumably non-guarders (RF).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E. and H.A. Randall, 2001. Review of the fishes of the genus Kuhlia (Perciformes: Kuhliidae) of the Central Pacific. Pac. Sci. 55(3):227-256. (Ref. 41640)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.2 - 29.3, mean 28.4 °C (based on 2775 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00597 - 0.03345), b=3.06 (2.85 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (35 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 47.5 [26.2, 74.1] mg/100g; Iron = 0.537 [0.323, 0.863] mg/100g; Protein = 19.4 [18.3, 20.4] %; Omega3 = 0.111 [0.070, 0.175] g/100g; Selenium = 19.4 [11.2, 34.6] μg/100g; VitaminA = 80.8 [27.4, 245.9] μg/100g; Zinc = 1.58 [1.13, 2.15] mg/100g (wet weight);