You can sponsor this page

Odontaspis noronhai (Maul, 1955)

Bigeye sand tiger shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Odontaspis noronhai   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Odontaspis noronhai (Bigeye sand tiger shark)
Odontaspis noronhai
Picture by Wirtz, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Lamniformes (Mackerel sharks) > Odontaspididae (Sand tiger sharks)
Etymology: Odontaspis: Etymology not explained, presumably odontos (Gr.), tooth, and aspis (Gr.), shield, perhaps referring to how teeth comprise a prominent narrow cusp provided with two or more small “side teeth” (translation), i.e., cusplets, which, with some imagination, could be said to “shield” the main cusp; another explanation: aspis (L.), viper, perhaps referring to outwardly pointing teeth of O. ferox, like that of a viper (See ETYFish)noronhai: In honor of Adolfo César de Noronha (1873-1963), late director of the Funchal Museum (Madeira), where holotype is housed (See ETYFish).
Eponymy: Adolfo César de Noronha (1873–1963) was a naturalist and librarian who was Director of the Funchal Museum in Madeira (where the type specimen of the shark is housed). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 60 - 1000 m (Ref. 10722). Deep-water; 31°N - 34°S, 163°W - 27°W (Ref. 54682)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Madeira and southern Brazil. Eastern Central Pacific: off Hawaii. May eventually be recorded from the Western Central Pacific (Ref. 13568). Questionably occurring in Seychelles.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 325.0  range ? - ? cm
Max length : 367 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 247); 326.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Snout conical and bulbous, tip rounded. Eyes large and ovoid, nictitating membrane absent. Body color uniform chocolate brown, all fins except pectorals with thin dark edging along posterior margin.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A deepwater shark inhabiting the continental and insular slopes (Ref. 50449, 58302). Pelagic (Ref. 58302). Ovoviviparous, embryos feeding on yolk sac and other ova produced by the mother (Ref. 50449). Feeding habits unknown.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding on other ova produced by the mother (oophagy) after the yolk sac is absorbed (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 1 - Hexanchiformes to Lamniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/1):1-249. Rome, FAO. (Ref. 247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi
FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.6 - 15.2, mean 12 °C (based on 13 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.8125   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec assumed to be <10).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.