You can sponsor this page

Dinematichthys iluocoeteoides Bleeker, 1855

Yellow pigmy brotula
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Dinematichthys iluocoeteoides   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Dinematichthys iluocoeteoides (Yellow pigmy brotula)
Dinematichthys iluocoeteoides
Picture by Winterbottom, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Dinematichthyidae (Viviparous brotula)
Etymology: Dinematichthys: Greek, di = two + Greek, nema = filament + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 30 m (Ref. 1602). Tropical; 30°N - 28°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: although reported to occur widely in the Indo-Pacific, specimens have only been collected at the Batu Islands, off Sumatra, Indonesia. Western Indian Ocean: Gravid females have been collected from Seychelles Islands (Ref. 45699).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 4.8, range 5 - 5 cm
Max length : 12.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 1602)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 75 - 88; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 59 - 69; Động vật có xương sống: 41 - 45.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Rare species (Ref. 34024) notable for its strict association with true reef environments and particularly so with outer reefs and reef cores (Ref. 81230). An indweller of deep interstices of lagoon and seaward reefs to a depth of at least 30 m (Ref. 1602). Ovoviviparous (Ref. 240). Solitary inhabitant of shallow water, cryptic (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Ovoviviparous. Sexes can be readily distinguished by the male's intromittent organ and the female's genital pore (Ref. 240, 205). On the basis of this morphology, copulation may involve flexion of the male's body and pumping of sperm into the female (Ref. 240). Embryos are retained in the ovaries until about 6 mm long, deriving nourishment from large yolk sacs, making the species ovoviviparous rather than viviparous (Ref. 240).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nielsen, J.G., D.M. Cohen, D.F. Markle and C.R. Robins, 1999. Ophidiiform fishes of the world (Order Ophidiiformes). An annotated and illustrated catalogue of pearlfishes, cusk-eels, brotulas and other ophidiiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(18):178p. Rome: FAO. (Ref. 34024)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.5 - 29.3, mean 28.4 °C (based on 3018 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.1 se; based on diet studies.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 138 [75, 245] mg/100g; Iron = 0.922 [0.534, 1.561] mg/100g; Protein = 16.9 [14.3, 19.3] %; Omega3 = 0.11 [0.06, 0.19] g/100g; Selenium = 32.5 [16.6, 73.1] μg/100g; VitaminA = 88.1 [26.6, 286.7] μg/100g; Zinc = 2.24 [1.53, 3.13] mg/100g (wet weight);