You can sponsor this page

Eviota cometa Jewett & Lachner, 1983

Comet dwarfgoby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Eviota cometa   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Eviota cometa (Comet dwarfgoby)
Eviota cometa
Picture by Erdmann, M.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Eviota: No etymology given, suggested by Christopher Scharpt: from Latin 'eu' for 'true' and 'iota' for anything very small, in combination 'truly very small' referring to it as being the smallest vertebrate at the time it has benn described by Jenkins (thus, making the suggestion by Scharpt plausiblecometa: Name from Latin word for comet, referring to the basicaudal spot and the trailing dark streak (Ref. 5291).
More on authors: Jewett & Lachner.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 30 m (Ref. 127576). Tropical; 7°N - 24°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwestern Pacific: Fiji and Tonga.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 127576)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished from its congeners by the following characters: a cephalic sensory-canal pore pattern lacking only IT pore (pattern 2), AITO pore small and opening dorsally; a dorsal/anal fin-ray formula of 9/8; unbranched pectoral-fin rays 16 or 17 (usually 17); fifth pelvic-fin ray 5-17% of fourth ray; body depth 18-23% SL. Colouration: pectoral-fin base without dark occipital spots or dark spots; entire iris of eye is dark reddish, pupil surrounded by a white ring, dorsal side of eye next to interorbital area has a short white bar not visible laterally; a two-part, black, basicaudal spot over preural centrum made up of a short, wedge-like, triangular front section connecting to a short, wide bar over end of hypural plate, and with a yellow spot over nexus; caudal fin is crossed by thin, red, diagonal bars, pale when preserved (Ref. 127576).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from consolidated coral growth rising 2 m off sand and silt bottom, in 9-15 m depth; also from turbid waters on fine-sand and coral-rubble bottom (Ref. 127576).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tornabene, L., D.W. Greenfield and M.V. Erdmann, 2021. A review of the Eviota zebrina complex, with descriptions of four new species (Teleostei, Gobiidae). ZooKeys 1057:149-184. (Ref. 126577)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 363 [161, 1,088] mg/100g; Iron = 1.64 [0.74, 3.48] mg/100g; Protein = 18.1 [16.0, 19.9] %; Omega3 = 0.166 [0.057, 0.455] g/100g; Selenium = 27.9 [9.5, 71.8] μg/100g; VitaminA = 127 [29, 575] μg/100g; Zinc = 4.22 [2.38, 6.86] mg/100g (wet weight);