>
Perciformes/Cottoidei (Sculpins) >
Liparidae (Snailfishes)
Etymology: Paraliparis: Greek, para = the side of + Greek, liparis = fat (Ref. 45335); somovi: Named for M.M. Somov.
Eponymy: Dr Mikhail Mikhailovitch Somov (1908–1973) was a Soviet oceonologist, geographer and polar explorer. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Andriashev & Neyelov.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 406 - 850 m (Ref. 30823). Deep-water
Southeast Pacific: Chile (Ref. 9068). Southern Ocean: off South Shetland Islands, Antarctica (Ref. 51661).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5196)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Stein, D.L. and A.P. Andriashev, 1990. Liparididae. p. 231-255. In O. Gon and P.C. Heemstra (eds.) Fishes of the Southern Ocean. J.L.B. Smith Institute of Ichthyology, Grahamstown, South Africa. (Ref. 5196)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): -0.2 - 2, mean 1.5 °C (based on 14 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00525 (0.00237 - 0.01161), b=3.15 (2.96 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (15 of 100).