You can sponsor this page

Squalus mitsukurii Jordan & Snyder, 1903

Shortspine spurdog
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Squalus mitsukurii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) > Squalidae (Dogfish sharks)
Etymology: Squalus: Genus name from Latin 'squalus' meaning shark (Ref. 6885, 27436).
Eponymy: Dr Kakichi Mitsukuri (1857–1909) was a Japanese zoologist who first went to the USA (1873) and achieved doctorates from Yale (1879) and from Johns Hopkins University (1883). [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Jordan & Snyder.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 29 - 600 m (Ref. 58302), usually 48 - 533 m (Ref. 57911). Deep-water; 8°C - 17°C (Ref. 57911); 45°N - 55°S, 97°W - 164°W (Ref. 54897)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal in temperate and subtropical waters: Widely distributed in most oceans but possibly consisting of a species complex (Ref. 6871, 31367). Western Indian Ocean: Walters Shoal (MNHN 1991-0406) (Ref. 33390); Eastern Indian Ocean: southern Australia (Ref. 6871); West Pacific: Seamounts in the North Pacific, Japan, Korea, China (and presumably Taiwan and Viet Nam); Southwest Pacific: possibly in New Zealand; Southeast Pacific: Desventuradas Is. and Juan Fernández Is. Southwest Atlantic: Uruguay to Argentina (Ref. 58839). Records of Squalus blainvillei or Squalus fernandinus from the western Indian Ocean, New Caledonia and Chile are based in part on this species. Elsewhere, dogfishes very similar to Squalus mitsukurii are not conspecific with Squalus blainvillei.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 77.8, range 68 - ? cm
Max length : 89.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55642); 94.3 cm TL (female); common length : 76.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 31367); common length :82 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Tia cứng vây hậu môn: 0. A large dogfish with a long, angular snout and a small mouth slightly more than half the snout length; body without spots; 1st dorsal fin spine over pectoral fins (Ref. 5578). Pearl-grey above, white below; fins with white edges, sides rarely with white spots (Ref. 5578).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the continental and insular shelves and upper slopes (Ref. 247, 75154). Perhaps ranging from 4-740 m (Ref. 58302). Feeds on bony fishes including hake, snoek, conger eels and lantern fishes (Ref. 36731), cephalopods, and crustaceans (Ref. 5213). Ovoviviparous (Ref. 205), with about 4 to 9 pups in a litter (Ref. 247).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Ovoviviparous. Probably has 4 to 9 young per litter, most births in autumn, off the east coast of South Africa. There might be a gestation period of up to two years, and sexual segregation of females in the southern part of its range. Size at birth about 22 to 26 cm.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 1 - Hexanchiformes to Lamniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/1):1-249. Rome, FAO. (Ref. 247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2d); Date assessed: 21 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 6.4 - 21.9, mean 14.1 °C (based on 1219 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00295 (0.00176 - 0.00496), b=3.07 (2.92 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (58 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 5.8 [1.1, 29.3] mg/100g; Iron = 0.244 [0.057, 0.768] mg/100g; Protein = 17.2 [15.5, 18.9] %; Omega3 = 0.358 [0.127, 0.938] g/100g; Selenium = 14 [4, 44] μg/100g; VitaminA = 22.6 [5.0, 112.6] μg/100g; Zinc = 0.32 [0.15, 0.64] mg/100g (wet weight);