You can sponsor this page

Psilotris laetarii Van Tassell & Young, 2016

Burrow splitfin goby
Upload your photos and videos
Google image
Image of Psilotris laetarii (Burrow splitfin goby)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Psilotris: Greek, psilos = hairless + Greek, thrix = hair (Ref. 45335)laetarii: Named for Heath Jens Laetari (Ref. 113825).
Eponymy: Heath Jens Laetari (1978–2006) was Vice President of Dive Operations, Partner & Acquisition Manager for Dynasty Marine (a supplier of live Caribbean marine life), who was lost at sea during a free dive in the Florida Keys. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 8 - ? m (Ref. 113825). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Atlantic: Florida, USA.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 113825); 2.4 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. This species can be distinguished by the following set of characters: D1 VII, without elongate spines; D2 I, 9-10; A I, 7-8; pelvic fins well separated, no anterior frenum, membrane connecting 5th pelvic-fin rays absent or very low; 5th pelvic ray unbranched and 1/2 length of fourth; no without fleshy tips in pelvic-fin; side of body and head without scales; no modified basicaudal scales present; papillae row 5s and 5i connected forming a single row, interorbital papillae row pc’ present; head and preopercle canals and pores absent; two anal-fin pterygiophores inserted anterior to haemal arch. Colouration: reticulating yellowish orange pattern on the body (Ref. 113825).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in back-reef rubble habitat. Collected from a sand and rubble (ca. 0.5-10.0 cm in diameter) substrate, 45-90 m from the gradual reef drop-off. Found in or near yellowhead jawfish (Opistognathus aurifrons) burrows. Although not a common species, this species is regularly seen from April to November, which is when jawfish are abundant (Ref. 113825).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tornabene, L., J.L. Van Tassel, D.R. Robertson and C.C. Baldwin, 2016. Molecular phylogeny, analysis of discrete character evolution, and submersible collections facilitate a new classification for a diverse group of gobies (Teleostei: Gobiidae: Gobiosomatini: Nes subgroup), with descriptions of nine new species. Zoological Journal of the Linnean Society 177(4):764-812. (Ref. 113825)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 09 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).