You can sponsor this page

Tenuicephalus multitrabs Schwarzhans & Møller, 2021

Upload your photos and videos
Google image
Image of Tenuicephalus multitrabs
No image available for this species;
drawing shows typical species in Ophidiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Ophidiidae (Cusk-eels) > Neobythitinae
Etymology: Tenuicephalus: Name from Latin 'tenuis' for thin, weak and 'cephalus' for 'head', referring to the delicate and weak nature of the head ossification which often results in damaged specimens when recovered from deep-water trawlsmultitrabs: Name from Latin 'multi' meaning many or multi, and 'trabs' for club or spar, referring to the many long rakers in this species as compared to T. melampeplus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 1000 - 2000 m (Ref. 125143). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean (except for its northern part) and the western Pacific.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125143)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: precaudal vertebrae 14-16, loin vertebrae 3-5 the last precaudal vertebrae without ribs; first gill arch with long gill rakers 18-21; pectoral-fin rays 16-18; HL:HD 1.38-1.63; maximal HD:HD through center of eye 1.35-1.70; weak head spines on ethmoidal, interorbital and 5th infraorbital; opercular spine sharp and extruding; opercular flap is moderately large; vomer narrow, naked or with few teeth or one row of teeth; palatines narrow with 1-3 rows of teeth; basibranchial tooth patch small, narrow with 1-3 rows of teeth; otolith large, 11.5-14.5 % in HL, with single colliculum; OL:OH = 1.22-1.34; OL:TCL = 2.46-2.92 (Ref. 125143).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The largest number of specimens were caught at great distance from the nearest shelf areas in the central Indian Ocean, nearly 2000 km above the Ninety-East Ridge. It was caught well above the sea bottom indicating that these fishes might obtain a bathypelagic rather than a benthopelagic life style (Ref. 125143).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Schwarzhans, W.W. and P.R. Møller, 2021. Revision of the ‘dragon-head’ cusk eels of the genus Porogadus (Teleostei: Ophidiidae), with description of eight new species and one new genus. Zootaxa 5029(1):001-096. (Ref. 125143)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00167 - 0.00864), b=3.14 (2.94 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).