You can sponsor this page

Plectranthias purpuralepis Tang, Lai & Ho, 2020

Purple-scaled perchlet
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Plectranthias purpuralepis (Purple-scaled perchlet)
Plectranthias purpuralepis
Picture by Tang et al.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Anthiadidae (Fairy basslets or Streamer basses)
Etymology: Plectranthias: Greek, plektron = anyhting to strike with, spur + Greek, anthias = a fish, Sparus aurata (Ref. 45335);  purpuralepis: The specific name purpuralepis is a combination of the Latin purpura and lepis, meaning purple scales, in reference to the distinct purple color only present after preservation. The name is treated as a noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 200 - ? m (Ref. 124021). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Northern Taiwan,

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 124021)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguised by the following characters: the pectoral and pelvic fins are mostly covered by small scales and scales on the whitish pink blotches turn purple when preserved; D X,16-17 with the 3rd dorsal-fin spine longest; pectoral-fin rays usually 14, all branched except for uppermost ray simple; principal caudal-fin rays 9 + 8; pored lateral-line scales 32036; cheek with 6 diagonal rows of large scales; circumpeduncular scales 14; ca. 7 rows of large predorsal scales, 2 irregular rows of small scales extending to a line through posterior nostrils; maxilla and chin scaleless; posterior margin of preopercle serrated, the ventral margin with 2 antrorse spines; the greatest body depth 32.6-35.1% SL (Ref. 124021).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species apparently occurs on rocky reef bottom or slope in the mesophotic zone. Judging from other specimens (Parapercis spp., Plectranthias kamii, P. sheni, Helicolenus hilgendorfii) collected by anglers together with this species, these were taken at depths of 200 m or below (Ref. 124021).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tang, C,-N., N.-W. Lai and H.-C. Ho, 2020. Plectranthias purpuralepis sp. nov., a new anthiadine perchlet from northern Taiwan (Perciformes: Serranidae). Zootaxa 4780(3):508-522. (Ref. 124021)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).