You can sponsor this page

Rhinogobius tandikan Maeda, Kobayshi & Palla, 2021

Tandikan goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Rhinogobius: Greek, rhinos = nose + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335)tandikan: Named after the local name of Palawan peacock-pheasant, Polyplectron napoleonis Lesson, known as a symbol of Puerto Princesa City and locally known as Tandikan; referring to the blue markings on the body, suggestive of the plumage of the Palawan peacock-pheasant; noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Philippines.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125663); 4.6 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following characters pectoral fin 16-17 rays; nape and posterior part of occipital region covered by cycloid scales with the scaled area extending anteriorly to around a vertical line through posterior margin of preopercle or a little posterior to this line; longitudinal scales 29-34, predorsal scales 5-13; total vertebrae 26; cephalic sensory pore system usually with B´, C, D(S), E, F, H´, K´, L´, M´, N, and O´, but often lacking one or both side(s) of pore C; cheek with transverse rows of sensory papillae. Colouration: when preserved, the lateral and dorsal sides of body with no mesh-like markings, obscure markings on cheek, and upper half of pectoral fin with dark brown band vertically across proximal part; when fresh, pectoral-fin base with a bright white vertical band reaching near bottom of fin (Ref. 125663).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is found only in the Cayulo River which is a small stream (length approximately 4 km including 1 km of an estuary) flowing into Ulugan Bay on South China Sea-side of the island. The stream system is surrounded by mountains of about 200-400 m above sea level. The Cayulo Falls is composed of a series of small waterfalls, located at the middle reaches of this stream and the species was found at both the lower and upper reaches of this waterfall, as well as pools in the middle of the falls. It was abundant in this site with many other goby species, cyprinids, and a jungle perch species (Ref. 125663).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Maeda, K., C. Shinzato, R. Koyanagi, T. Kunishima, H. Kobayashi, N. Satoh and H.P. Palla, 2021. Two new species of Rhinogobius (Gobiiformes: Oxudercidae) from Palawan, Philippines, with their phylogenetic placement. Zootaxa 5068(1):81-98. (Ref. 125663)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00338 - 0.01553), b=3.05 (2.87 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).