You can sponsor this page

Careproctus maslenikovae Orr, 2021

Blushing snailfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Careproctus maslenikovae (Blushing snailfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Liparidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Cottoidei (Sculpins) > Liparidae (Snailfishes)
Etymology: Careproctus: Greek, kara = face + Greek, proktos = anus (Ref. 45335)maslenikovae: Named for Katherine P. Maslenikov, Collections Manager of the Burke Museum’s Fish Collection at the University of Washington.
Eponymy: Katherine Pearson Maslenikov is (2001–present) Ichthyology Collections Manager of the Burke Museum’s fish collection at the School of Aquatic and Fishery Sciences, University of Washington, Seattle. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 234 - 322 m (Ref. 124469). Temperate; 53°N - 51°N, 179°W - 170°W (Ref. 124469)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeast Pacific: Alaska (Aleutian Is.).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 124469)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 38 - 40; Tia mềm vây hậu môn: 32 - 33; Động vật có xương sống: 42 - 43. This species is distinguished from its congeners described in North Pacific by having a robust body that is covered with small bumps and anterior dorsal-fin rays forming a lobe with deeply exserted rays; differs from C. spiraki in its more robust, shorter body reflected in having a greater body depth at pelvic disc 24.1-30.9 % (vs. 17.3-24.6 % in C. spiraki), greater head width 15.1-20.1 % (vs. 11.1-14.9 %); a more anteriorly placed anus, with snout to anus length 34.4-37.2 % (vs. 24.9-33.1 %); anus placed farther from the posterior edge of the pelvic disc 5.8-7.0 % (vs. 1.6-5.6 %); a longer pre-anal-fin length 43.9-47.7 % (vs. 34.4-43.2 %); shorter length posterior to anal-fin origin 52.3-56.1 (vs. 56.8-65.6 %); total vertebrae 42-43 (vs. 42-46); dorsal-fin rays 38-40 (vs. 38-43), pectoral-fin rays 26-29 (vs. 28-32). This species differs from C. lacrima in its more slender body with its tight skin (vs. more robust body with loose skin in C. lacrima), with two suprabranchial pores (vs. one pore), with two separate chin pores (vs. one chin pore), far lower counts of dorsal-fin rays 38-40 (vs. 47-52), anal-fin rays 32-33 (vs. 43-45), pectoral-fin rays 26-29 (vs. 32-38), and total vertebrae 42-43 (vs. 53-57) (Ref. 124469).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Orr, J.W., 2021. Three new small snailfishes of the genus Careproctus (Teleostei: Cottiformes: Liparidae) from the Aleutian Islands, Alaska. Ichthyology & Herpetology 109(2):456-466. (Ref. 124469)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00208 - 0.01002), b=3.17 (2.99 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).