You can sponsor this page

Flexor incus Conway, Stewart & Summers, 2018

Kermadec clingfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Flexor incus (Kermadec clingfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiesocidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiesociformes (Clingfishes) > Gobiesocidae (Clingfishes and singleslits) > Diademichthyinae
Etymology: Flexor: Name from Latin 'flexus', past participle of 'flectere', to bend, referring to the great flexibility of clingfishes, many of which have the ability to bend the body so that the tail end comes to lie close to the headincus: Name from Latin 'incus' word for anvil, referring to the anvil-like outline of Raoul Island, the largest island in the Kermadec archipelago and type locality of the new species; noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 28 m (Ref. 124119), usually 0 - 9 m (Ref. 124119). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: Australia to New Zealand and New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 124119)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: head and anteriormost part of body similar in width; relatively elongate body with a small, double adhesive disc beneath the anteriormost part of the body; an oval-shaped gap between the premaxillae formed by a semicircular indentation along medial edge of premaxilla; premaxilla with a single row of teeth, with 2-3 peg-like, conical teeth anteriorly at, and adjacent to, symphysis and 10-12 strongly laterally compressed, incisiviform teeth with strongly recurved cusp, along the outer margin of bone; lower jaw with a single row of 14-16 small, conical teeth with sharply pointed and slightly recurved tip; posterior tip of the basipterygium expanded and articulating with anteromedial edge of ventral postcleithrum via a shallow concave facet; mandibular part of preoperculo-mandibular lateral line canal absent; lachrymal canal with 2 pores; upper and lower lip simple, uniform in thickness along jaw margin (Ref. 124119).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Known only from the intertidal and subtidal waters of the Kermadec Islands, including Raoul Island and L’Esperance Rock. Most of the specimens collected using ichthyocides were from rock pools and from shallower subtidal areas (down to 9 meters) over rock and coral rubble. A single specimen has been observed and photographed at 28 meters in depth (Ref. 124119).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Conway, K.W., G.I. Moore and A.P. Summers, 2018. A new genus and species of clingfish from the Rangitāhua Kermadec Islands of New Zealand (Teleostei, Gobiesocidae). ZooKeys 786:75-104. (Ref. 124119)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).