You can sponsor this page

Upeneus elongatus Uiblein & Motomura, 2021

Elongate goatfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Upeneus elongatus (Elongate goatfish)
Upeneus elongatus
Picture by Motomura, H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Upeneus: Greek, ypene, -es = upper lip (Ref. 45335)elongatus: Named for the elongate, very shallow body and head of this species.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 25 m (Ref. 123711). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Japan and probably the Philippines.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123711)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9. This species is distinguished by the following characters: D VII + 9; pectoral fins 13; gill rakers 8 + 19-20 = 27-28; elongated body laterally compressed. Measurements as % SL: depth at first dorsal-fin origin 21; body depth at anal-fin origin 18; caudal peduncle depth 8.3, its width 3.3; maximum head depth 18 and through eye 14; head length 27; snout length 10; orbit length 6.7; upper-jaw length 11; barbel length 17; caudal-fin length 29; anal-fin height 16; pelvic-fin length 23; pectoral-fin length 21; first dorsal-fin height 20 with dorsal-fin spines proportionally decreasing in height; second dorsal-fin height 15. Body markings: total oblique bars on caudal fin 12, upper caudal-fin lobe with 5 red bars; lower caudal-fin lobe with 7 red-brown blotch-like bars which are most distinct along middle of lobe and dorsally with a faint yellowish-beige stripe of less than orbit diameter in width that connects to caudal-fin base; bars are mostly retained after preservation; first dorsal fin with a large yellowish-beige triangular patch close to fin base covering central part of ventral half of fin; a similarly coloured, but much smaller patch at middle of second dorsal-fin base; when fresh barbels are white; in freshly deceased fish, body and head colour pale greyish dorsally and mostly red below eye level except for pale-grey snout region; ventral margin of the head and body silvery white; with a vermillion mid-lateral body stripe from snout tip through eye to middle of caudal-fin base; when preserved, body and head pale brown, mid-body darkened (Ref. 123711).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on shallow sandy bottoms (Ref. 123711).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Uiblein, F. and H. Motomura, 2021. Three new goatfishes of the genus Upeneus from the Eastern Indian Ocean and Western Pacific, with an updated taxonomic account for U. itoui (Mullidae: Japonicus-species group). Zootaxa 4938(3):298-324. (Ref. 123711)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00439 - 0.01983), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).