You can sponsor this page

Otopharynx mumboensis Oliver, 2018

Upload your photos and videos
Google image
Image of Otopharynx mumboensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Otopharynx: Greek, ous = hear + Greek, pharyngx = pharynx (Ref. 45335);  mumboensis: The name is an adjective referring to the type locality, Mumbo Island (Ref. 119408).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Mumbo Island, southwest arm of Lake Malawi, in Malawi (Ref. 119408).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119408)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. Diagnosis: A smallish laterally spotted haplochromine distinguished from most Otopharynx species by its suprapectoral spot, which is situated entirely below the upper lateral line and separated from it by about half the spot height; this spot is roughly rectangular, longitudinally elongate, 1-1.5 scales high, covering about seven consecutive scales, about three times as long as tall (Ref. 119408). The placement and shape of the suprapectoral spot immediately distinguish Otopharynx mumboensis from O. antron, O. argyrosoma, O. auromarginatus, O. decorus, O. heterodon, O. pachycheilus, O. selenurus, O. speciosus, O. spelaeotes, O. tetraspilus, and O. tetrastigma, all of which have the suprapectoral spot touching or usually extending above the upper lateral line, or may have no suprapectoral spot in O. selenurus; only O. brooksi, O. lithobates, and O. ovatus have a suprapectoral spot similar to that of O. mumboensis (Ref. 119408). Compared to O. brooksi, O. mumboensis has a shorter head, 31-32% of standard length vs. 36-39%, fewer outer teeth in the upper jaw, 47-50 vs. 69-87, and more gill rakers, 13 on lower limb vs. 11-12; compared to O. lithobates, O. mumboensis is deeper bodied, body depth 35.5-36.1% of standard length vs. 29.5-34.4%, has a shorter lower jaw, 35.7-36.2% of head length vs. 36.9-42.0%, and has a lower pharyngeal bone with all teeth of the median columns somewhat enlarged, with subcylindrical shafts and submolariform crowns vs. with slightly enlarged submolariform teeth confined to the posteromedian area; compared to O. ovatus, O. mumboensis has a shorter lower jaw, 35.7-36.2% of head length vs. 43.2-44.3%, larger eye, orbit length 34.8-35.4% of head length vs. 27.9-32.9%, narrower interorbital width, 22.6-24.0% of head length vs. 26.5-29.6%, more triangular lower pharyngeal bone with the posterior contour nearly straight vs. more Y-shaped and rather deeply notched posteriorly, and all teeth in the median columns of the lower pharyngeal bone somewhat molariform, the crowns broadened and flattened vs. the teeth in these columns bicuspid, their crowns not molarized (Ref. 119408).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Oliver, M.K., 2018. Six new species of the Cichlid genus Otopharynx from Lake Malaŵi (Teleostei: Cichlidae). Bulletin of the Peabody Museum of Natural History 59(2):159-197. (Ref. 119408)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).