You can sponsor this page

Astyanax boliviensis Ruiz-C., Román-Valencia, Taphorn, Buckup & Ortega, 2018

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Astyanax boliviensis
Astyanax boliviensis
Picture by Ruiz-C., R.I. et al., 2018

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Astyanax: The name of Astyanax, Hector´s son in the Greek mythology (Ref. 45335);  boliviensis: Named for the country where the type series was collected, Bolivia..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Upper Amazon River Basin of Bolivia and Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119406)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9. This species which is a member of the orthodus species-group of Astyanax differs from other species of the group in having lines extending from the tips of the chevrons on both the anterior and posterior extremes (proximal and distal sections of chevron extensions), forming etensions between the chevrons (vs. chevrons without lines extending from their tips), except A. moorii which is distinguished by the number of lateral-line scales 39-42 (vs. 44–50); also differs from A. moorii in the upper jaw length > 34% HL (vs. < 47% HL); further differs from A. villwocki by the absence of a dark stripe on the sides of the body (vs. with dark lateral stripe or anterior prolongation of the caudal peduncle spot extending over the silvery lateral stripe); differs from orthodus, embera, yariguies in having a distinct rhomboidal caudal-peduncle spot with a short, anterior, prolongation that does not surpass a vertical through the anal-fin origin (vs. spot on caudal peduncle a short polygon shape not surpassing the posterior tip of the anal fin in orthodus, embera and spot on caudal peduncle elongated as a stripe, continuing anteriorly to humeral region in A. villwocki; differs from A. bopiensis in having , 4 teeth extending over less than one third of the maxillary (vs. > 5 teeth extending over more than two thirds of the maxillary) (Ref. 119406).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ruiz-C., R.I., C. Román-Valencia, D.C. Taphorn, P.A. Buckup and H. Ortega, 2018. Revision of the Astyanax orthodus species-group (Teleostei: Characidae) with descriptions of three new species. European Journal of Taxonomy 402:1-45. (Ref. 119406)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01738 (0.00782 - 0.03863), b=3.06 (2.89 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).