You can sponsor this page

Priolepis billbrooksi Allen, Erdmann & Brooks, 2018

Citron mudgoby
Upload your photos and videos
Google image
Image of Priolepis billbrooksi (Citron mudgoby)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Priolepis: Greek, prio = to saw + Greek,lepis = scale (Ref. 45335)billbrooksi: Named for William (“Bill”) Mathews Brooks, the third author’s son.
Eponymy: William ‘Bill’ Mathews Brooks is the third author’s son. (Also see Jack Brooks and Stuart (Brooks) & Berry (Levy)) (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 30 m. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Papua New Guinea. Most likely to be more widespread in the East Indian region

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118649); 2.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following set of characters: D VI+I,9-10 (usually 9), with second dorsal-fin spine forming an elongate filament extending to between base of fourth and last segmented dorsal-fin ray when adpressed; A I,8–9 (usually 9); pectoral-fin rays 18; relatively broad interorbital (75-91% pupil diameter); 10-12 papillae in posterior transverse interorbital row; the upper part of opercle with about 10-12 scales arranged in 3 or 4 transverse rows; pelvic without frenum. Colour when fresh is generally yellow (including iris, except opercle, upper part of cheek, and area immediately behind eye sometimes pinkish); head, body, and fins covered with numerous pepper-like melanophores, most prominent on side of body; fins yellow, except pelvic fins translucent; second dorsal fin, caudal fin, and anal fin with blue margin, widest on anal fin; dorsal fins with narrow blue stripe at base, second dorsal fin also with longitudinal row of blue spots just above stripe; filamentous extension of second dorsal-fin spine blue (Ref. 118649).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Specimens were collected using rotenone in a sheltered bay on a mainly flat mud bottom in 30 m depth. Seldom collected due to its small size and predilection for seldom-dived, mud-bottom habitat. It is likely to live in the burrows of larger mud-dwelling fishes such as jawfish or Oxymetopon ribbongobies (for P. aithiops found at the type locality also shelters in the burrows of Oxymetopon compressus) (Ref. 118649).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., M.V. Erdmann and W.M. Brooks, 2018. A new species of Priolepis (Pisces: Gobiidae) from Papua New Guinea. J. Ocean Sci. Found. 31:32-37. (Ref. 118649)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).