You can sponsor this page

Sueviota minersorum Greenfield, Erdmann & Utama, 2019

Miner's dwarfgoby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sueviota minersorum (Miner\
Sueviota minersorum
Male picture by Erdmann, M.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: minersorum: Name from latinized eponym, a noun in the genitive case, in honor of Andrew and Marit Miners.
Eponymy: Susan Lee Jewett (formerly Susan J Karnella) (d: 1945). (Also see Jewett & Susan (Jewett)). In the genus’ name, ‘Sue’ is attached to Eviota, a related genus. Andrew and Marit Miners founded (2008) the Misool EcoResort in Raja Ampat Islands, Indonesia, and its charitable arm, the Misool Foundation; the joint mission of which “…is to safeguard the most biodiverse reefs on Earth through the empowerment of [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 20 - 22 m (Ref. 121769). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indonesia (West Papua); but likely to reveal a wider distribution in eastern Indonesa and the Coral Triangle region.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121769); 2.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: a basal membrane fully joining fifth pelvic-fin rays; without frenum; a cephalic sensory-canal system with POP, NA, AITO (single), PITO, AOT, SOT pores present; pelvic-fin rays branched; D2 I,9; A I,8; pectoral-fin rays 16 or 17, all unbranched; body stocky with a deep caudal peduncle (15-18% SL) not tapering from mid-body. Colour pattern in life with a bluish-grey background with red-orange markings over head, pectoral-fin base, and as a bar on each body scale; fins with iridescent sky-blue margins and round reddish spots along spines of second dorsal fin (Ref. 121769).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This cryptic species was only observed in close association with a particular species of tube sponge that is provisionally assigned to the genus Theonella. Using an underwater lightsource, the goby could be seen peering out from the darkened recesses of the exhalent pore of the sponge, but would quickly retreat deep into the canal structure. This behavior made it difficult to photograph in situ or to capture by hand, even with the use of anesthetic clove oil. The sponge was commonly observed on current-exposed walls and steep slopes in the 15-25 m depth range; a visual survey of approximately 200 individual sponges revealed only 10 of this new species (Ref. 121769).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Greenfield, D.W., M.V. Erdmann and I.V. Utama, 2019. Sueviota minersorum, a new species of sponge-dwelling goby (Teleostei: Gobiidae) from Misool, Raja Ampat Islands, Indonesia. J. Ocean Sci. Found. 33:79-88. (Ref. 121769)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).