You can sponsor this page

Paralithoxus jariensis (Silva, Covain, Oliveira & Roxo, 2017)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Paralithoxus jariensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: jariensis: The specific name jariensis is used in reference to the type locality, the rio Jari, a large tributary of the rio Amazon basin..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Jari basin in Amapá State, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118148)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 5. Lithoxus jariensis is distinguished from its congeners L. surinamensis and L. pallidimaculatus by having an adipose fin (vs. adipose fin absent); from L. bovallii by the lack of an irregular concentration of chromatophores around the anal-fin origin and adjacent region (vs. present), and by having three dark bands in the caudal fin (vs. five dark bands); from L. lithoides and L. jantjae by having five branched rays in the anal fin (vs. four); from L. pallidimaculatus and L. raso by the lack of light spots on the body (vs. light spots on the body present); from L. jantjae by having 14 branched rays in the caudal fin (vs. 12); and from L. stocki by having medial premaxillary teeth with an enlarged and widened cusp (vs. cusps of all premaxillary teeth similar in size, not enlarged), and 5-8 dentary teeth (vs. 10-12). In addition, Lithoxus jariensis can be diagnosed from L. boujardi by having a greater adipose-spine length, 6.2-10.1% SL (vs. 3.6-4.7% SL), and by having a greater dorsal adipose-caudal distance, 12.0-16.5% SL (vs. 10.3-11.7% SL); from L. planquettei by smaller caudal peduncle depth, 7.6-8.7% SL (vs. 9.7-10.5% SL), and by having a straight adipose-fin spine (vs. a curved adipose-fin spine); and from L. stocki by having a shorter cleithral width, 27.8-31.2% SL (vs. 32.6-34.2% SL), and a greater dorsal-anal distance, 10.4-13.7% SL (vs. 8.8-10.4% SL) (Ref. 118148).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Inhabits the bottom of fast-flowing clear-water rivers of medium to large size. The bottom of the rivers consists of small to large rocks, loose stones, and sand (Ref. 118148).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Silva, G.S.C., R. Covain, C. Oliveira and F.F. Roxo, 2017. Description of two new species of Lithoxus (Hypostominae: Loricariidae) from rio Jari and rio Amapá basins, Brazillian Guiana shield. Zootaxa 4347(1):151-168. (Ref. 118148)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00712 - 0.03216), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).