You can sponsor this page

Cirrhilabrus greeni Allen & Hammer, 2017

Sunset fairy-wrasse
Upload your photos and videos
Google image
Image of Cirrhilabrus greeni (Sunset fairy-wrasse)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Labridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Cheilininae
Etymology: Cirrhilabrus: Latin, cirrus = curl fringe + Greek, labros = furious (Ref. 45335)greeni: Named in honor of Tim Green of Monsoon Aquatics (Darwin, Australia).
Eponymy: Tim Green of Monsoon Aquatics, Darwin, Australia, collected the type specimens. He collects fish and corals for the aquarium trade. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 18 - 40 m (Ref. 118280). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Darwin, Northern Territory, Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118280); 4.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 24 - 25. The species is distinguished by the following characters: D XI,9; A III,9; pectoral-fin rays 15; lateral-line scales 16-17 + 6-7; median predorsal scales 5; single horizontal scale rows on cheek below eye; gill rakers 13; body depth 3.6-3.7 in SL; head length 2.9-3.0 in SL; snout length 3.5-4.3 in HL; dorsal fin mostly uniform height; pelvic fins of TP male moderately elongate, reaching posteriorly to about base of first soft anal-fin ray, 2.7-3.9 in SL; caudal fin distinctly emarginate, appearing lunate in males due to tapering red bands along dorsal and ventral margins. TP male in life mainly reddish on upper half of body and bright yellow below; dorsal fin mainly yellow orange, grading to reddish basally with dark-edged white or clear bands on basal half of soft rays; anal fin scarlet red; caudal fin translucent medially with tapering red bands along dorsal and ventral margins; pelvic fins pinkish; pectoral fins translucent with brilliant red triangular mark immediately above base; female in life rosy pink on upper two-thirds of head and body, grading to whitish ventrally; body with 4-5 narrow reddish stripes on upper half; dorsal fin pinkish yellow with faint red bands and dark brown first spine; anal fin pink with faint red bands; caudal fin with numerous transverse rows of faint red spots, except darker red along edge of lower lobe; black spot, about one-third to half pupil size, on upper side of caudal peduncle (Ref. 118280).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits sloping rubble bottoms with scattered low outcrops of rock or coral and occasional large coral outcrops. Associated with its congeners, including Cirrhilabrus hygroxerus and four species of undetermined status that are related to C. cyanopleura (Bleeker, 1851); C. exquisitus Smith, 1957; C. punctatusC. temminckii Bleeker, 1853 (Ref. 118280).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Allen, G.R. and M.P. Hammer, 2017. Cirrhilabrus greeni, a new species of wrasse (Pisces: Labridae) from the Timor Sea, northern Australia. J. Ocean Sci. Found. 29:55-65. (Ref. 118280)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).