You can sponsor this page

Choerodon aurulentus Gomon, 2017

Gilded tuskfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Choerodon aurulentus (Gilded tuskfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Labridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Bodianinae
Etymology: Choerodon: Greek, choiros = a pig + odous = teeth (Ref. 45335); referrring to the prominent anterior canines of the species in this genus (Ref. 116605)aurulentus: Name from Latin 'aurulentus' for 'ornamented with gold', referring to the prominent golden markings characterising this species.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 80 - 90 m (Ref. 116605). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South Pacific: Norfolk Ridge, ne Tasman Sea, between New Caledonia and New Zealand.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 78.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116605)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10; Động vật có xương sống: 27. This species is distinguished by the following characters: D XII,8; A III,10; pectoral fin rays ii,13the , dorsalmost ray very short 7.0-9.1% pectoral fin length, ventralmost ray is distinctly longer than those immediately above, posterior edge of fin falcate, dorsoposterior corner bluntly pointed, posteroventral corner sharply pointed; shallow body, 10.6-11.4% SL, head depth 24.6-25.0% SL, caudal peduncle depth 10.6-11.4% SL; blunt head with dorsal profile of snout steeply rounded, snout length 12.0-12.2% SL; approximately 7 predorsal scales, reaching forward on dorsal midline just in advance of posterior edge of preopercle; the cheek with small partially embedded scales in about four diagonal rows, posteriormost with about 7 scales to upper extent of free preopercular edge, scales not reaching forward quite to below centre of eye, lower third or more of cheek above ventral edge of preopercle naked; 1-2 rows of about 7 or 8 small scales on subopercle adjacent preopercular edge extending forward to just more than half way to anterior extent of free ventral preopercular edge; each lateral line scale has an unbranched laterosensory canal tube; cephalic sensory canal pores are moderately numerous, confined to lines or short branches associated with major canals between and behind eye, less numerous in front of and below eye; scales above lateral line about 2½; the second pair of canines in lower jaw is directed laterally, recurved posteriorly; dorsal and anal fins without basal sheath, additional small scale at top of some oblique rows; posterior lobe of dorsal and anal fins just reaching hypural crease; caudal fin truncate, posterior margin mostly straight, upper and lower corners slightly pointed; pelvic fin to anus or anal fin origin, length 24.6-25.8% SL; colouration, green above, white below with pearly blue midlateral stripe angled from underside of eye to base of caudal fin, additional blue stripes curving from front of eye to upper jaw and across lower part of head from underside of lower jaw to preopercular margin; colour of terminal phase golden midlaterally, scales with vertical pearly bar and second pearly blue stripe from back of eye along lateral line to top of caudal peduncle; scales posteroventrally with vertical pearly blue line; lines on head with gold margins (Ref. 116605).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Gomon, M.F., 2017. A review of the tuskfishes, genus Choerodon (Labridae, Perciformes), with descriptions of three new species. Memoirs of Museum Victoria 76:1-111. (Ref. 116605)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.00577 - 0.02877), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (58 of 100).