You can sponsor this page

Tomiyamichthys zonatus Allen, 2015

Brownband shrimpgoby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: zonatus: Name from Latin 'zonatus' for belted or girdled; referring to the diagnostic brown bars on the ventral body of males.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 11 - 15 m (Ref. 116711). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Papua New Guinea (Ref. 116711) and the Philippines (Ref. 127519).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116711); 2.4 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 11. This species is distinguished by the following characters: D VI-I,11; A I,11; pectoral-fin rays 17; scales in longitudinal series 52-54; no scales on head, pectoral-fin base, and prepelvic region; body with cycloid scales anteriorly, becoming ctenoid posteriorly; no preopercular sensory canal and pores; gill opening extending forward to a vertical at posterior edge of preopercle; the first four dorsal-fin spines with short, filamentous tips; lanceolate caudal fin, longer than head, 2.3-2.7 in SL; distinct sexual dichromatism, male characterized by 5 brown saddles on back, 7 orange-brown bars on ventral half of body from level of dorsal-fin origin to base of last anal ray, prominent black bar present across outer two thirds of last two anal-fin rays, pale yellow pelvic fins with bright yellow spots; male and female with mid-lateral row of alternating large and small rectangular blotches within pair of thin stripes from the pectoral fin to caudal-fin base; females generally with darker brown markings on body and more ornate fins, consisting of variable dark stripes or blotches on dorsal, anal, and pelvic fins (Ref. 116711).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species occurs in moderately sloped areas (about 20 degrees) with mixed substratum (mud, sand, and gravel). Of the five individuals observed, three are solitary and a mixed sex pair (male holotype and female paratype) shared the same burrow. It is associated with an unidentified alpheid shrimp (Ref. 116711).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 2015. Descriptions of two new gobies species of shrimpgobies (Gobiidae: Cryptocentrus and Tomiyamichthys) from Papua New Guinea. J. Ocean Sci. Found. 16:67-81. (Ref. 116711)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 14 November 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).