You can sponsor this page

Nansenia boreacrassicauda Poulsen, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nansenia boreacrassicauda
No image available for this species;
drawing shows typical species in Microstomatidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Argentiniformes (Marine smelts) > Microstomatidae (Pencil smelts)
Etymology: boreacrassicauda: Name from Latin 'boreas' for Subarctic or to the north (referring to distribution of type materials); 'crassus' for fat or stout and 'cauda' for tail (referring to the stubby caudal peduncle).
Eponymy: Fridtjof Nansen (1861–1930) was a Norwegian explorer, scientist, diplomat and later recipient of the Nobel Peace Prize. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 382 - 400 m (Ref. 104906). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeast Atlantic: Greenland. Temperate and subarctic.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 26.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 104906)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: a 'stubby caudal species' with PCL/PCD ratio 1.20-1.31; predorsal length <50% SL; dentition extensive, falling into high-number teeth group, often noted for the dentary resembling a closely-spaced picket fence; curved vomerine teeth; large eye, approximately 40% of HL; a large crescent of white tissue on posterior half of eye; with large circumorbitals; with concave indentation in posterior margin of operculum (opercular tube), somewhat variable between type materials; with a large ventral strip of bioluminescent tissue associated with large scales, running from isthmus to vent, appearing dark in preservative; with large patches of distinct whitish, fatty tissue present on anterior and posterior parts of preorbital bone, elongated patch bordering all opercular bones, long strip dorsally separating cranial bones from nape, all patches fading in preservative; large and modified lateral-line scales, showing two pointed projections at posterolateral margins below adipose fin, extending several scales onto caudal fin rays; crumenal organ with relatively small accessory cartilage between fifth cerato- and epibranchial, fourth epibranchial with uncinate process, gill rakers on accessory cartilage 6-7, on fifth ceratobranchial 9-10 (total 16), epibranchial-5 + ceratobranchial-4 with 16 gill rakers in total; adipose fin is large, proximal part heavily pigmented; large pineal window present between eyes; with aphakic gap, acorn- or oval shaped; pseudobranch filaments 15-21; otoliths lanceolate, approximately 7.0 mm (3.0% SL) assembled (each broken into two), rostrum long, ventral margin denticles broad and deep, appearing highly convoluted; body colour golden-brownish, scales strongly iridescent when freshly caught, dull brown after preservation in alcohol/formaldehyde (Ref. 104906).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Poulsen, J.Y., 2015. A new species of pencil smelt Nansenia boreacrassicauda (Microstomatidae, Argentiniformes) from the North Atlantic Ocean. Zootaxa 4020(3):517-532. (Ref. 104906)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (23 of 100).