You can sponsor this page

Rasboroides rohani Batuwita, de Silva & Edirisinghe, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Rasboroides rohani
No image available for this species;
drawing shows typical species in Danionidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Rasborinae
Etymology: rohani: Named for Rohan Pethiyagoda, founder of the Wildlife Heritage Trust of Sri Lanka (WHT), for his special commitment to the ichthyofauna of Sri Lanka and India; and for continuing support of biodiversity research and conservation in Sri Lanka.
Eponymy: Tilak Rohan David Pethiyagoda (d: 1955) (abbreviated to Rohan Pett by deed poll in 2010) is a Sri Lankan biologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Walawe River basin in Sri Lanka.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94541); 3.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 29. Rasboroides rohani can be diagnosed from other congeners, R. vaterifloris and R. nigromarginatus, by having the dorsal-fin origin 3 (vs. 1) scale-widths behind pelvic-fin origin; and body depth 35.6-40.0 % SL in males, 33.3-36.8 % SL in females (vs. 31.1-32.8 in males and 31.0-31.7 in female R. vaterifloris, 28.2-33.0 in male and 26.9-29.1 in female R. nigromarginatus). It can be distinguished from R. pallidus by its greater size (up to 35.5 mm SL, vs. 24.6) and having 1/2 8 1/2 (vs. 1/2 6 1/2 or 1/2 7 1/2) scales on body in transverse line, 25-28 (vs. 20-24) scales in lateral series, 1 (vs. 2) lateral process on the kinethmoid and the pharyngeal-teeth formula of 5,4,2-2,4,5 (vs. 5,4,3-3,4,5). In addition, females of R. rohani can be separated from females of R. pallidus by having a lesser eye diameter (29-34 % HL, vs. 39-40) and a lesser interorbital width (25-28 % HL, vs. 33- 36) (Ref. 94541).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in shallow, slow-flowing, shady streams with sandy-silt substrate and dense leaf litter in submontane forest. Sympatric with other fishes: Pethia nigrofasciata, Puntius titteya, Belontia signata and Rasbora microcephala (Ref. 94541).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Batuwita, S., M. de Silva and U. Edirisinghe, 2013. A review of the danionine genera Rasboroides and Horadandia (Pisces: Cyprinidae), with description of a new species from Sri Lanka. Ichthyol. Explor. Freshwat. 24(2):121-140. (Ref. 94541)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00390 - 0.02036), b=3.02 (2.82 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).