You can sponsor this page

Enneanectes quadra Victor, 2017

Squaretail triplefin
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Enneanectes quadra   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Enneanectes quadra (Squaretail triplefin)
Enneanectes quadra
Picture by Victor, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Tripterygiidae (Triplefin blennies) > Tripterygiinae
Etymology: Enneanectes: Greek, ennea = nine times + Greek, nektos = that swimms (Ref. 45335)quadra: Name from Latin, meaning square; for the characteristic squared shape of the dark caudal-peduncle bar; noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 9 m (Ref. 116142). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Weatern Atlantic: the Caribbean, from the Bahamas, the Virgin Islands (USA), Antigua, as well as in the western Caribbean: at Yucatán, Mexico (as a larva), Honduras, Belize, and the offshore islands of Providencia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116142)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 15. This species is distinguished by the following characters: orbital cirrus is dark and narrow, more than twice longer than wide, ending in a single point (rarely bifid); without scales on upper preopercle immediately behind eye, below sensory canal (one individual with one on one side); without dark spots along pored lateral-line; iris has 3 red, spoke-like bands at about 8, 10, and 1 o’clock with wide interspaces (as wide or wider than red spokes) and a red rear lower quadrant (when fresh); short snout with a reddish band from orbit across front half of upper and lower jaws, pale in preserved fish with only patches (not a complete band) of fine melanophores; presence of a short reddish bar extending from lower rim of orbit, when preserved only a short dark bar, not reaching past corner of jaw; usually a white patch immediately behind suborbital bar, when preserved only a scattering of fine melanophores; preopercle and opercle pale, except for reddish and dark patch at orbital rim at 5 o’clock and a bar along posterior margin of preopercle; rear body not red; anal fin barred, 6 to 8 dark patches corresponding to each body bar and mid-interspace; caudal-peduncle dark bar typically about square (same width throughout with corners squared) or slightly wider than high, extending onto caudal-fin ray insertions; caudal fin mostly unmarked, almost clear on preserved specimens, with faint melanin outlining ray shafts (Ref. 116142).

Characters shared with Enneanectes jordani are the following: D III+XII+7; A II,15; pectoral-fin rays 15; short first dorsal fin when adpressed not reaching second-spine base of second dorsal fin (often not reaching fin origin); 13 modal pored lateral-line scales and about 19 or 20 scales in notched midline row; scaled belly and pectoral-fin base with two scales above rear of pored lateral-line, the upper scale much smaller [both characters of scaled-belly subgroup]; body bars 5 with the last body bar on caudal peduncle much darker; anterior orbital flange with fine spines (Ref. 116142).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fricke, Ronald | Người cộng tác

Victor, B.C., 2017. The status of Enneanectes jordani and a new species of triplefin blenny from the Greater Caribbean (Teleostei: Tripterygiidae). J. Ocean Sci. Found. 27:48-73. (Ref. 116142)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 March 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00288 - 0.01322), b=3.04 (2.86 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).