You can sponsor this page

Sueviota tubicola Allen & Erdmann, 2017

Tubeworm dwarfgoby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sueviota tubicola (Tubeworm dwarfgoby)
Sueviota tubicola
Picture by Erdmann, M.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: tubicola: Named from Latin 'tubicola' for 'tube-inhabitant', referring to its association with worm tubes.
Eponymy: Susan Lee Jewett (formerly Susan J Karnella) (d: 1945). (Also see Jewett & Susan (Jewett)). In the genus’ name, ‘Sue’ is attached to Eviota, a related genus. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 20 - 35 m (Ref. 114922). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Papua New Guinea (Milne Bay).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 114922)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following set of characters: D1 VI , D2 I,9, with first two spines filamentous; A I,8; pelvic fins relatively short, with longest rays falling well short of anal opening; segmented pelvic-fin rays are branched; pelvic-fin membrane and frenum fully developed; longitudinal scales 26; cephalic sensory pores include nasal pores (NA), anterior (AITO) and posterior (PITO) interorbital pores, supraotic pores (SOT), anterior otic pores (AOT), and upper and lower preopercular pores (POP). Colour in life generally semi-translucent pale brown with orange hue imparted by narrow orange margins of body scales; the first dorsal fin translucent yellowish, except elevated first two spines whitish; second dorsal, anal, and caudal fins are slightly yellowish with small orange-to-reddish spots; pelvic fins pale pinkish; pectoral fins translucent with pair of large brown spots separated by a narrow white band on base (Ref. 121769).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Specimens were obtained within about 150 m of each other on a gently sloping to nearly flat, silty-sand bottom in depths of about 20-35 m. They were invariably associated with an unidentified tubeworm species that constructs vertical, stick-like structures that project to a height of about 30 cm above the substrate. The worm tubes were variously populated with a wealth of encrusting, sessile invertebrates such as sponges, tunicates, hydrozoans, and bryozoans that provided shelter for the fish as well as small crabs and shrimps. We estimated about 20-30% of the worm tubes were inhabited by the gobies, which were mainly solitary, although rarely in pairs. The fish were usually observed perched among the sessile invertebrate growth, retreating to the interior of the worm tube via a variety of openings when disturbed (Ref. 114922).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R. and M.V. Erdmann, 2017. Sueviota tubicola, a new species of coral-reef goby (Teleostei: Gobiidae) from Papua New Guinea. J. Ocean Sci. Found. 25:1-7. (Ref. 114922)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).