You can sponsor this page

Eigenmannia guairaca Peixoto, Dutra & Wosiacki, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Eigenmannia guairaca
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sternopygidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Sternopygidae (Glass knifefishes)
Etymology: Eigenmannia: From Eigenmann, 1910, researcher of faunistic studies (Ref. 45335);  guairaca: The epithet ‘guairaca’ is a reference to the legendary Guairacá, a brave Indian chief who was protector of the lands and the Guarani people (Ref. 115689).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: known only from Riacho Água do Ó, a tributary of the Rio Paranapanema, upper Rio Paraná basin, Paraná, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 115689)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 151 - 170. Diagnosis: Eigenmannia guairaca can be distinguished from other species in the E. trilineata species group, except E. desantanai, E. microstoma, and E. muirapinima, by the ii,11–12 pectoral-fin rays (versus ii,13–14 in E. antonioi and E. pavulagem; ii,16–17 in E. matintapereira; ii,14–15 in E. trilineata; ii,15–17 in E. vicentespelaea; and ii,13–15 in E. waiwai); Eigenmannia guairaca differs from E. desantanai, E. microstoma, and E. muirapinima by the number of total anal-fin rays, 151–170 (versus 170–198 in E. desantanai and E. muirapinima; and 173–207 in E. microstoma); Eigenmannia guairaca can be further distinguished from E. desantanai and E. muirapinima by the 5 or 6 endopterygoid teeth (versus 14–15 in E. desantanai and 8 or 9 in E. muirapinima); Eigenmannia guairaca differs from E. desantanai by the dentition pattern of the premaxilla with 9 or 10 teeth distributed in 2 rows (outermost row with 4 teeth, innermost row with 5 or 6 teeth) [versus 21–23 teeth distributed in 2 rows (outermost row with 10 to 12 teeth; innermost row with 9 to 13 teeth)]; Eigenmannia guairaca can be further distinguished from E. microstoma by the suborbital depth, 22.2–27.5% HL (versus 29.9–40.8%); the length of anterodorsal process of the maxilla equal to 50% of the width of posterior nostril (versus equal to the width of the posterior nostril); and the length of the coronomeckelian bone equal to 20% of the length of Meckel’s cartilage (versus 45% of the length of Meckel’s cartilage); Eigenmannia guairaca can be further distinguished from all species in the E. trilineata species group, except E. microstoma and E. pavulagem, by 15 precaudal vertebrae (versus 13 or 14 in E. antonioi, E. muirapinima and E. vicentespelaea; 11 or 12 in E. desantanai; 13 in E. matintapereira and E. trilineata; and 12 or 13 in E. waiwai) (Ref. 115689).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Peixoto, L.A.W., G.M. Dutra and W.B. Wosiacki, 2015. The electric glass knifefishes of the Eigenmannia trilineata species-group (Gymnotiformes: Sternopygidae): monophyly and description of seven new species. Zool. J. Linn. Soc. 175:384-414. (Ref. 115689)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 21 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00363 (0.00172 - 0.00768), b=2.97 (2.78 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).