You can sponsor this page

Eigenmannia antonioi Peixoto, Dutra & Wosiacki, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Eigenmannia antonioi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sternopygidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Sternopygidae (Glass knifefishes)
Etymology: Eigenmannia: From Eigenmann, 1910, researcher of faunistic studies (Ref. 45335)antonioi: The epithet antonioi is in memory to Antônio da Silva Wanderley, grandfather of the first author (Ref. 115689).
Eponymy: Professor Dr Carl Henry Eigenmann (1863–1927) was a German-born American ichthyologist. [...] Antônio da Silva Wanderley was the first author’s grandfather. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: known only from Rio Anapu at Floresta Nacional de Caxiuanã, a tributary of the lower portion of Rio Amazonas, state of Pará, Brazil (Ref. 115689).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 115689)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 166 - 207. Diagnosis: can be distinguished from other species in the E. trilineata species group, except E. microstoma and E. trilineata, by the mouth width 20.0–25.1% HL (versus 13.1–18.4% in E. desantanai; 12.9–17.5% in E. guairaca; 12.6–16.1% in E. matintapereira; 13.2–18.1% in E. muirapinima; 10.8–19.0 in E. pavulagem; 9.5–17.2% in E. vicentespelaea; and 9.5–14.6% in E. waiwai); Eigenmannia antonioi differs from E. microstoma and E. trilineata by the suborbital depth 18.4–27.8% HL (versus 29.9–40.8% and 32.5–46.6%, respectively); by the dentition pattern of the premaxilla with 8 to 12 teeth distributed in 2 rows (outermost row with 3 to 6 teeth, innermost row with 4 to 6 teeth) [versus 16 teeth distributed in 3 rows (outermost row with 5 teeth, median row with 6, innermost with 5 teeth) in E. microstoma, and the 31–33 teeth distributed in 4 rows (outermost row with 8 or 9 teeth, 2nd row with 5 or 6, 3rd row with 10; innermost with 7 or 9 teeth) in E. trilineata] and by the length of anterodorsal process of maxillary corresponding to 50% of the width of the posterior nostril (versus equal to the width of the posterior nostril in E. trilineata and E. microstoma); Eigenmannia antonioi can be further distinguished from E. microstoma by the length of the coronomeckelian bone 20% of the length of Meckel’s cartilage (versus 45% of the length of Meckel’s cartilage in E. microstoma); distinguished from E. trilineata by the depth of the posterodorsal expansion on infraorbitals 1 + 2, which approximately equals the total length of infraorbitals 1 + 2 (versus less than 50% of the length of infraorbitals 1 + 2 in E. trilineata), and by 8 or 9 endopterygoid teeth (versus 17 in E. trilineata) (Ref. 115689).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Peixoto, L.A.W., G.M. Dutra and W.B. Wosiacki, 2015. The electric glass knifefishes of the Eigenmannia trilineata species-group (Gymnotiformes: Sternopygidae): monophyly and description of seven new species. Zool. J. Linn. Soc. 175:384-414. (Ref. 115689)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00372 (0.00175 - 0.00789), b=2.97 (2.78 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).