You can sponsor this page

Eptatretus poicilus Zintzen & Roberts, 2015

Mottled hagfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Eptatretus poicilus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Eptatretus poicilus (Mottled hagfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Myxinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp cá viên khẩu (Myxini) (hagfishes) > Myxiniformes (Hagfishes) > Myxinidae (Hagfishes) > Eptatretinae
Etymology: Eptatretus: hepta (Gr.), seven; tretos (Gr.), perforated (i.e., with holes), referring to seven gill apertures on what would later be described as Homea banksii (=E. cirrhatus) [range within genus is 6-14 pairs of gill apertures] (See ETYFish)poicilus: From the Greek poikilos, mottled or varicolored, referring to its distinctive mottled color pattern (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 110 - 842 m (Ref. 115309). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: endemic to the Three Kings Islands of New Zealand (Ref. 115309).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 92.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 115309)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: 8 pairs of gill pouches and gill openings, strongly mottled with pale brown, dark brown, and white-beige body colour, 3/3 multicusps, and 77–86 total slime pores; distinguished from all other myxinids except Eptatretus gomoni, Eptatretus luzonicus, Eptatretus indrambaryai, Eptatretus okinoseanus, and Eptatretus octatrema by having 8 gill pouches associated with 8 branchial openings; differs from those 5 Indo-Pacific species by having 3-cusp multicusps on the posterior row of teeth (versus 2-cusp multicusps). (Ref. 115309).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

From observations of baited videos, this hagfish is much less active feeding on the bait, and is less inclined to produce slime; possible that the colour pattern of this species offers good camouflage in deep-sea reefs or habitats composed of sand patches over hard substrate, which was also abundant in the Three Kings area (Ref. 115309).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Zintzen, V., C.D. Roberts, L. Shepherd, A.L. Stewart, C.D. Struther, M.J. Anderson, M. McVeagh, M. Noren and B. Fernholm, 2015. Review and phylogeny of the New Zealand hagfishes (Myxiniformes: Myxinidae), with description of three new species. Zool. J. Linnean Soc. 174:363-393. (Ref. 115309)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00204 (0.00094 - 0.00444), b=2.93 (2.74 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (57 of 100).