You can sponsor this page

Rhynchobatus cooki Last, Kyne & Compagno, 2016

Clown wedgefish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Rhynchobatus cooki (Clown wedgefish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rhinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Rhinidae (Wedgefishes)
Etymology: Rhynchobatus: Greek, rhingchos = snout + Greek, batis, -idos = a sting ray (Raja sp.) (Ref. 45335).
Eponymy: Sidney ‘Sid’ F Cook (1953–1997) was a shark fishery conservationist and biologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu ? - 70 m (Ref. 114953). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Singapore and Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 81.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 109575)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is the smallest of the wedgefishes (to 81 cm TL), it has also the lowest vertebral count (less than 107 centra). It is distinguished from its congeners by the following characters: a long, hastate snout; very strongly undulate anterior pectoral-fin margin; dorsal mainly dark and distinctively marked with white blotches; spots and streaks, with a dark cruciate marking on the interorbit; a prominent white border around the body margin; snout tip lacks dark blotches; absence of the black pectoral-fin marking; it is similar with the much larger Atlantic species (Rhynchobatus luebberti) with well-developed rostral spines, but these spines are confined to the snout tip (vs. being more numerous and extending in paired rows along the rostral ridges nearly to the eyes) (Ref. 109575).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A poorly known benthic species with restricted distribution, probably coastal. Males mature at ca. 71 cm TL, born at ca. 14 cm TL. Embryos with yolk sacs at 20.9-23.6 TL; juvenile male at 39.5 cm TL, adolescent at 64.2 cm TL and adult at size greater than 70.5 cm TL; immature females at 41.5 and 60.9 cm TL (Ref. 114953).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Last, P.R., P.M. Kyne and L.J.V. Compagno, 2016. A new species of wedgefish Rhynchobatus cooki (Rhinopristoformes, Rhinidae) from the Indo-West Pacific. Zootaxa 4139(2):233-247. (Ref. 109575)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (A2bd); Date assessed: 29 May 2019

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5049   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00372 (0.00163 - 0.00845), b=3.11 (2.91 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).