>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: pyrios: Name from Greek 'pyrios', one of the four horses that pulled the chariot of the sun god Helios across the sky; referring to the orange-red coloration of the species; noun in apposition.
Eponymy: Susan Lee Jewett (formerly Susan J Karnella) (d: 1945). (Also see Jewett & Susan (Jewett)). In the genus’ name, ‘Sue’ is attached to Eviota, a related genus. (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu ? - 10 m (Ref. 114856). Tropical
West Indian Ocean: Red Sea, Gulf of Aqaba, Israel.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 114856)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: D VI + I,8, with the first 2 spines filamentous; A I,8; 16 pectoral-fin rays, all unbranched; pelvic fins long, the longest one reaching middle of urogenital papilla, all rays are branched; without pelvic frenum; presence of cephalic sensory-canal pores POP, NA, AITO, PITO, SOT, and AOT; colouration in life light orange-red, each scale with a bright orange-red arc, dorsal-fin and caudal-fin elements with prominent rows of red spots; 2 vertically aligned, well-separated, reddish clusters of chromatophores on pectoral-fin base, each with a blackish mark at center of cluster (Ref. 114856).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Greenfield, D.W. and J. Randall, 2017. Sueviota pyrios, a new species of coral-reef dwarfgoby from the Red Sea (Teleostei: Gobiidae). J. Ocean Sci. Found. 25:8-13. (Ref. 114856)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5078 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.0 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).