You can sponsor this page

Bryconops munduruku Silva-Oliveira, Canto & Ribeiro, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Bryconops munduruku
No image available for this species;
drawing shows typical species in Iguanodectidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Iguanodectidae ("Lizard bite tetras")
Etymology: Bryconops: Greek, bryko = to bite + Greek, ops = appearance (Ref. 45335)munduruku: Named in allusion to a tribe of Munduruku Indians denominated Tapajós-Tapera, who settled on the right margin of the Tapajós River, giving rise to what today is the city of Aveiro, the type locality of Bryconops munduruku (Ref. 104128).
Eponymy: The Munduruku Indians settled on the right margin of the Tapajós River, giving rise to what is now the city of Aveiro, Brazil, the type locality. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South Amrerica: known from the igarapé Açu, a tributary on the right margin of the Tapajós River, about 10 km from Aveiro, Pará State, Brazil (Ref. 104128).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.6 cm con đực/không giới tính; (Ref. 104128)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia mềm vây hậu môn: 26 - 29; Động vật có xương sống: 41 - 42. Diagnosis: Bryconops munduruku differs from its congeners, except B. inpai and B. piracolina, by possessing a black adipose fin (vs. adipose fin hyaline in alcohol); it differs from B. inpai and B. piracolina by possessing a hyaline band on the black adipose-fin base (vs. entirely black adipose fin in B. piracolina and B. inpai); Bryconops munduruku differs further from B. piracolina by having a hyaline dorsal fin (vs. presence of a large black blotch on the dorsal-fin base); Bryconops munduruku differs from other species of the subgenus Creatochanes, except B. inpai, by possessing 2 humeral blotches (vs. lack of humeral blotch or humeral region with a single humeral blotch in B. humeralis and B. vibex); it differs further from B. inpai due to the uniform color pattern on the posterior portion of the side of the body (vs. presence of a dark stripe extending posteriorly from the half of the anal-fin base onto the base of the middle caudal-fin rays) (Ref. 104128).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Igarapé Açu presents clear water running over sandy beds; its headwaters are located within the limits of the Tapajós National Forest and are densely covered by marginal vegetation (Ref. 104128).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00912 (0.00289 - 0.02883), b=3.10 (2.85 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).